Định nghĩa của từ crack

Phát âm từ vựng crack

cracknoun

cừ, xuất sắc, làm nứt, làm vỡ, nứt nẻ, rạn nứt

/krak/

Định nghĩa của từ <b>crack</b>

Nguồn gốc của từ vựng crack

Từ "crack" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cracan", có nghĩa là "phá vỡ hoặc vỡ tan". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng về một âm thanh sắc nét, cao vút, tương tự như âm thanh của một thứ gì đó bị phá vỡ hoặc vỡ tan. Vào thế kỷ 15, từ "crack" bắt đầu được sử dụng để mô tả một âm thanh sắc nét, lớn, đặc biệt là khi nói đến âm thanh của tiếng roi quất hoặc tiếng cành cây gãy. Vào thế kỷ 17, từ này mang một ý nghĩa mới, ám chỉ một đường thẳng hoặc khe hở trong một thứ gì đó, chẳng hạn như vết nứt trên gương hoặc vết nứt trên đá. Ngày nay, từ "crack" có nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm một câu nói đùa hoặc câu nói khéo léo ("that was a crack"), một sự thiếu hụt hoặc yếu đuối ("that's a crack in the wall"), hoặc một loại thuốc ("crack cocaine"). Mặc dù có nhiều nghĩa khác nhau, từ "crack" vẫn là một thuật ngữ đa năng và được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh.

Tóm tắt từ vựng crack

type tính từ

meaning(thông tục) cừ, xuất sắc

examplea crack oar: tay chèo cừ

examplea crack shot: tay súng giỏi

examplecrack unit: đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến

type ngoại động từ

meaningquất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc

examplea crack oar: tay chèo cừ

examplea crack shot: tay súng giỏi

examplecrack unit: đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến

meaninglàm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ

examplethat board has cracked in the sun: mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng

exampleimperialism is cracking everywhere: chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi

examplehis voice begins to crack: nó bắt đầu vỡ tiếng

meaninglàm rạn một cái tách

exampleto crack a skull: đánh vỡ sọ

Ví dụ của từ vựng crackbreak

to break without dividing into separate parts; to break something in this way

phá vỡ mà không chia thành các phần riêng biệt; phá vỡ một cái gì đó theo cách này

  • The ice cracked as I stepped onto it.

    Mặt băng nứt ra khi tôi bước lên đó.

  • He has cracked a bone in his arm.

    Anh ấy bị gãy xương ở cánh tay.

Ví dụ bổ sung:
  • The dish had cracked quite badly.

    Chiếc đĩa đã bị nứt khá nặng.

  • The leather/​mud/​paint/​plaster had cracked.

    Da/​bùn/​sơn/​thạch cao đã bị nứt.

to break open or into pieces; to break something in this way

vỡ ra hoặc thành từng mảnh; phá vỡ một cái gì đó theo cách này

  • A chunk of the cliff had cracked off in a storm.

    Một đoạn vách đá đã bị nứt trong một cơn bão.

  • His face cracked into a smile.

    Khuôn mặt anh nở một nụ cười.

  • to crack a nut

    để bẻ một hạt

  • She cracked an egg into the pan.

    Cô đập một quả trứng vào chảo.

Ví dụ của từ vựng crackhit

to hit something/somebody in a short hard manner

đánh cái gì/ai đó một cách mạnh mẽ trong thời gian ngắn

  • I cracked my head on the low ceiling.

    Tôi đập đầu vào trần nhà thấp.

  • He cracked me on the head with a ruler.

    Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He stood up suddenly, cracking his head on the low ceiling.

    Anh ta đột nhiên đứng dậy, đập đầu vào trần nhà thấp.

  • As I leapt up, I cracked my skull on a beam and passed out.

    Khi tôi nhảy lên, tôi đập hộp sọ vào một thanh xà và bất tỉnh.

Ví dụ của từ vựng crackmake sound

to make a sharp sound; to make something do this

tạo ra âm thanh sắc nét; làm cái gì đó làm điều này

  • A shot cracked across the ridge.

    Một phát đạn xuyên qua sườn núi.

  • He cracked his whip and galloped away.

    Anh ta vung roi và phi nước đại đi.

Ví dụ của từ vựng crackof voice

if your voice cracks, it changes in depth, volume, etc. suddenly and in a way that you cannot control

nếu giọng nói của bạn bị vỡ, nó sẽ thay đổi độ sâu, âm lượng, v.v. một cách đột ngột và theo cách mà bạn không thể kiểm soát

  • In a voice cracking with emotion, he told us of his son's death.

    Bằng giọng nghẹn ngào vì xúc động, ông kể cho chúng tôi nghe về cái chết của con trai ông.

Ví dụ của từ vựng crackunder pressure

to no longer be able to function normally because of pressure

không còn có thể hoạt động bình thường vì áp lực

  • Things are terrible at work and people are cracking under the strain.

    Mọi việc ở nơi làm thật tồi tệ và mọi người đang kiệt sức vì căng thẳng.

  • They questioned him for days before he cracked.

    Họ thẩm vấn anh ta trong nhiều ngày trước khi anh ta bộc lộ.

  • The old institutions are cracking.

    Các thể chế cũ đang rạn nứt.

Ví dụ bổ sung:
  • She is under a lot of pressure but is showing no signs of cracking.

    Cô ấy phải chịu rất nhiều áp lực nhưng vẫn chưa có dấu hiệu rạn nứt.

  • The stresses of his job became too great and he finally cracked.

    Những căng thẳng trong công việc của anh ấy trở nên quá lớn và cuối cùng anh ấy đã suy sụp.

Ví dụ của từ vựng crackfind solution

to find the solution to a problem, etc; to find the way to do something difficult

để tìm ra giải pháp cho một vấn đề, v.v; tìm ra cách để làm điều gì đó khó khăn

  • to crack the enemy’s code

    để bẻ khóa mã của kẻ thù

  • After a year in this job I think I've got it cracked!

    Sau một năm làm công việc này, tôi nghĩ mình đã hiểu rõ rồi!

Ví dụ bổ sung:
  • ‘How's the investigation going?’ ‘I think we've cracked it.’

    “Cuộc điều tra tiến triển thế nào rồi?” “Tôi nghĩ chúng ta đã phá được nó.”

  • A team of experts finally cracked the code.

    Một nhóm chuyên gia cuối cùng đã giải mã được.

  • We need some more solid evidence if we're going to crack the case.

    Chúng ta cần một số bằng chứng chắc chắn hơn nếu muốn phá vụ án.

Ví dụ của từ vựng crackstop somebody/something

to find a way of stopping or defeating a criminal or an enemy

để tìm cách ngăn chặn hoặc đánh bại một tên tội phạm hoặc kẻ thù

  • Police have cracked a major drugs ring.

    Cảnh sát triệt phá một đường dây ma túy lớn.

Ví dụ của từ vựng crackopen bottle

to open a bottle, especially of wine, and drink it

mở một chai, đặc biệt là rượu vang, và uống nó

Ví dụ của từ vựng cracka joke

to tell a joke

kể một câu chuyện cười

Thành ngữ của từ vựng crack

crack the whip
to use your authority or power to make somebody work very hard, usually by treating them in a strict way
crack wise
(informal)to make jokes
  • This entertainer can crack wise with the best of them.
  • get cracking
    (informal)to begin immediately and work quickly
  • There's a lot to be done, so let's get cracking.
  • a hard/tough nut (to crack)
    a difficult problem or situation to deal with
    not all, everything, etc. somebody’s cracked up to be
    (informal)not as good as people say
  • He's not nearly such a good writer as he's cracked up to be.
  • use a sledgehammer to crack a nut
    to use more force than is necessary

    Bình luận ()