
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
leo
Từ "creep" có lịch sử lâu dài và phức tạp. Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cripian", có nghĩa là "bò" hoặc "to creep," thuật ngữ ban đầu ám chỉ hành động di chuyển chậm rãi và lặng lẽ, thường theo cách lén lút hoặc lén lút. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), động từ "to creep" mang hàm ý đen tối hơn, ám chỉ sự thiếu can đảm hoặc xu hướng ẩn núp trong bóng tối. Khái niệm sợ hãi hoặc nhu mì này vẫn hiện diện trong cách sử dụng hiện đại, với các biểu thức như "creeping fear" hoặc "creeping demeanor." Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "creep" cũng chịu ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Đức và tiếng Bắc Âu cổ. Ngày nay, thuật ngữ này thường được dùng để mô tả điều gì đó gây ra sự ghê tởm hoặc khó chịu, chẳng hạn như bầu không khí rùng rợn hoặc cảm giác rùng rợn.
danh từ
(số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng
to give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên
sự bó, sự trườn
to creep into the room: lẻn vào phòng
old age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
lỗ hốc (trong hàng rào...)
nội động từ crept
bò, trườn
to give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên
đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to creep into the room: lẻn vào phòng
old age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
bò; leo (cây leo)
to move slowly, quietly and carefully, because you do not want to be seen or heard
di chuyển chậm rãi, lặng lẽ và cẩn thận, bởi vì bạn không muốn bị nhìn thấy hoặc nghe thấy
Tôi rón rén lên cầu thang, cố gắng không đánh thức bố mẹ.
Tôi nghe thấy có ai đó đang bò quanh nhà.
Anh rón rén đi dọc hành lang.
Cô ấy rón rén đi đến phía sau tôi.
Tôi có thể nghe thấy ai đó đang bò quanh tầng dưới.
Anh rón rén tiến về phía có giọng nói.
Cô lẻn vào phòng chị gái mình.
to move with your body close to the ground; to move slowly on your hands and knees
di chuyển với cơ thể gần mặt đất; di chuyển chậm rãi trên tay và đầu gối của bạn
to move or develop very slowly
di chuyển hoặc phát triển rất chậm
Cánh tay cô vòng qua cổ anh.
Một cảm giác nghi ngờ nhẹ len lỏi trong tôi.
Một cảm giác sợ hãi len lỏi trong anh.
Những chiếc xe tải đang di chuyển dọc theo Xa lộ Liên tiểu bang 70 theo đoàn xe.
to grow along the ground or up walls using long stems or roots
mọc dọc theo mặt đất hoặc trên tường bằng thân hoặc rễ dài
to be too friendly or helpful to somebody in authority in a way that is not sincere, especially in order to get an advantage from them
quá thân thiện hoặc hữu ích với ai đó có thẩm quyền theo cách không chân thành, đặc biệt là để có được lợi thế từ họ
Anh ta luôn bò đến chỗ ông chủ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()