
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Croak
Từ "croak" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này ban đầu xuất phát từ tiếng Anh cổ "crōcan", có nghĩa là "kêu cót két" hoặc "kêu cót két". Từ này sau đó chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "chroacere", có nghĩa là "to croak" hoặc "rào rào". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này mang một ý nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ âm thanh do ếch hoặc cóc tạo ra. Theo thời gian, từ "croak" đã phát triển để bao gồm các ý nghĩa khác, chẳng hạn như mô tả âm thanh lớn, chói tai hoặc tiếng ho. Điều thú vị là hành động kêu ồm ồm cũng có thể ám chỉ sự chết hoặc sự phai nhạt dần, như trong cụm từ "when the clock strikes twelve and the croak of the frog fills the silence."
nội động từ
kêu ộp ộp (ếch nhái); kêu qua qua (quạ)
báo điềm gỡ, báo điềm xấu
càu nhàu
nội động từ
rền rĩ, thốt lên giọng bi ai sầu thảm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử, đánh chết
to make a rough low sound, like the sound a frog makes
để tạo ra một âm thanh trầm khàn, giống như âm thanh của một con ếch
Tiếng ếch kêu bên dòng nước.
to speak or say something with a rough low voice
nói hoặc nói điều gì đó với giọng trầm thô ráp
Tôi bị đau họng và chỉ có thể khò khè.
Anh cố gắng cất lên một lời chào.
“Tôi ổn,” cô rên rỉ.
to die
chết
Có nhiều quốc gia khác tôi muốn ghé thăm trước khi kêu ca.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()