
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ép, vắt, đè nát, đè bẹp
/krʌʃ/Từ "crush" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có niên đại từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "cruchier", có nghĩa là "ép" hoặc "bóp". Vào thế kỷ 14, từ "crush" ám chỉ hành động ép hoặc bóp một thứ gì đó, chẳng hạn như trái cây hoặc nho. Vào thế kỷ 17, từ "crush" mang một ý nghĩa mới, cụ thể là ám chỉ hành động áp đảo hoặc đánh bại ai đó hoặc thứ gì đó. Nghĩa này của từ này thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự, khi một đội quân có thể nghiền nát kẻ thù của mình. Mãi đến thế kỷ 19, từ "crush" mới mang nghĩa hiện đại, ám chỉ sự say mê lãng mạn hoặc ngưỡng mộ mãnh liệt dành cho ai đó. Người ta tin rằng nghĩa này của từ này có nguồn gốc từ Vương quốc Anh, nơi nó được sử dụng để mô tả một tình yêu mãnh liệt và thường không được đáp lại.
danh từ
sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát
to crush grapes: ép nho
đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau
to crush people into a hall: nhồi nhét người vào phòng
buổi hội họp đông đúc
to crush one's enemy: tiêu diệt kẻ thù
hope is crush ed: hy vọng bị tiêu tan
ngoại động từ
ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp
to crush grapes: ép nho
nhồi nhét, ấn, xô đẩy
to crush people into a hall: nhồi nhét người vào phòng
(nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan
to crush one's enemy: tiêu diệt kẻ thù
hope is crush ed: hy vọng bị tiêu tan
to press something so hard that it is damaged or loses its shape; to press somebody so hard that they are injured
ấn mạnh một vật gì đó đến nỗi nó bị hư hỏng hoặc mất hình dạng; ép ai đó mạnh đến nỗi họ bị thương
Chiếc xe máy bị bẹp dúm hoàn toàn dưới gầm xe tải.
Một số người đã bị đè chết trong vụ tai nạn.
Bàn tay của anh ấy bị dập nát nặng trong vụ tai nạn.
Anh ta bị nghiền nát dưới gầm xe buýt.
Cô bị ép giữa hai chiếc ô tô.
côn trùng đã bị nghiền nát dưới chân
to break something into small pieces or into a powder by pressing hard
phá vỡ một cái gì đó thành miếng nhỏ hoặc thành bột bằng cách nhấn mạnh
Thêm hai tép tỏi nghiền nát.
Họ nghiền nát ô liu bằng một chiếc máy ép gỗ nặng.
Nghiền nhuyễn bánh quy trước khi cho vào hỗn hợp.
to push or press somebody/something into a small space
đẩy hoặc ép ai/cái gì vào một không gian nhỏ
Hơn hai mươi tù nhân bị dồn vào một phòng giam nhỏ tối tăm.
Cô ấy bị ép vào tường.
to make something full of folds or lines; to become full of folds or lines
tạo ra thứ gì đó có nhiều nếp gấp hoặc đường nét; trở nên đầy nếp gấp hoặc đường
Cô vò nát mảnh giấy trong tay.
Tờ giấy giòn nát như vỏ trứng trong ngón tay anh.
to use violent methods to defeat people who are opposing you
sử dụng các phương pháp bạo lực để đánh bại những người chống đối bạn
Quân đội được cử đến để dẹp loạn.
Nỗ lực đè bẹp tình trạng bất ổn phổ biến nghiêm trọng đã dẫn đến nội chiến.
Chính phủ đã thành công trong việc đè bẹp quân đội đang trỗi dậy.
to destroy somebody’s confidence or happiness
phá hủy sự tự tin hoặc hạnh phúc của ai đó
Cô cảm thấy hoàn toàn bị nghiền nát bởi lời chỉ trích của giáo viên.
Anh ấy luôn có nguồn năng lượng tuyệt vời này. Không có gì có thể đè bẹp anh ta.
Sự tự tin mới của họ không thể bị dập tắt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()