
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngày, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại, đề ngày tháng, ghi niên hiệu
Từ "date" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dæg", có nghĩa là "ngày". Trong tiếng Anh cổ, "dæg" được dùng để chỉ một ngày cụ thể hoặc một khoảng thời gian cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của "date" được mở rộng để bao gồm ý tưởng về một cuộc hẹn hò lãng mạn hoặc sự tham gia xã hội. Vào thế kỷ 14, từ "date" đã mang một ý nghĩa mới trong bối cảnh sinh học, ám chỉ đến phần thịt của cây cọ, được sử dụng như một đơn vị đo thời gian. Ý nghĩa thực vật học của "date" này cuối cùng đã nảy sinh ra khái niệm hiện đại về "date" như một thời điểm cụ thể. Vào thế kỷ 19, từ "date" đã mang hàm ý lãng mạn hiện đại, ám chỉ đến một sự tham gia xã hội hoặc một buổi tối lãng mạn. Ngày nay, chúng ta sử dụng "date" để chỉ nhiều cuộc gặp gỡ xã hội và lãng mạn, từ những buổi gặp gỡ cà phê bình thường đến những bữa tiệc tối xa hoa.
danh từ
quả chà là
this manuscrips dates from the XIVth century: bản viết tay này có từ thế kỷ 14
dating from this period: kể từ thế kỷ đó
(thực vật học) cây chà là
to date an old statue: xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ
at long date: kỳ hạn dài
at short date: kỳ hạn ngắn
danh từ
ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ
this manuscrips dates from the XIVth century: bản viết tay này có từ thế kỷ 14
dating from this period: kể từ thế kỷ đó
(thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn
to date an old statue: xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ
at long date: kỳ hạn dài
at short date: kỳ hạn ngắn
thời kỳ, thời đại
Roman date: thời đại La mã
at that date electric light was unknown: thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện
a particular day of the month, sometimes in a particular year, given in numbers and words
một ngày cụ thể trong tháng, đôi khi trong một năm cụ thể, được đưa ra bằng số và chữ
‘Hôm nay là ngày bao nhiêu?’ ‘Ngày 10.’
Viết ngày hôm nay ở đầu trang.
Họ vẫn chưa ấn định ngày tổ chức đám cưới.
Chúng ta cần ấn định ngày cho cuộc họp tiếp theo.
Tôi không thể đến vào ngày đó.
Vui lòng cho biết tên, địa chỉ và ngày sinh của bạn.
tên, địa chỉ và ngày sinh
Vẫn chưa có thông tin gì về ngày phát hành ở Anh cho bộ phim.
ngày bắt đầu/khởi động/hoàn thành
Không có ngày trên lá thư này.
Bất cứ ai biết chiếc xe đang ở đâu từ ngày đó cho đến ngày 31 tháng 10 hãy liên hệ với đồn cảnh sát Bangor.
Hãy cho tôi một vài ngày tốt cho bạn.
Tôi không thể cung cấp cho bạn ngày cụ thể.
Tôi có hai cuộc họp vào ngày đó.
Cô đề nghị một ngày sớm hơn cho cuộc họp.
Em bé chào đời đúng ngày dự sinh.
a particular day or year when a particular event happened or will happen
một ngày hoặc năm cụ thể khi một sự kiện cụ thể xảy ra hoặc sẽ xảy ra
Năm 1066 là ngày nổi tiếng nhất trong lịch sử nước Anh.
ngày lớn nhất trong lịch âm nhạc đồng quê
Tôi ghét môn lịch sử ở trường - tôi không bao giờ có thể nhớ được những ngày tháng đó.
Ngày của Beethoven (= năm sinh và mất của ông) là gì?
Trận Hastings diễn ra vào ngày nào?
Bức tranh có niên đại năm 1626.
Các nhà sử học không đồng ý về ngày giới hạn cho thời kỳ trung cổ.
Thật khó để xác định thời điểm ý tưởng bắt đầu.
Một phiến đá lớn chạm khắc ghi ngày sinh và ngày mất của ba người con trai của bà.
a time in the past or future that is not a particular day
một thời điểm trong quá khứ hoặc tương lai không phải là một ngày cụ thể
Các chi tiết có thể được thêm vào sau này.
Công việc sẽ được thực hiện vào một ngày trong tương lai.
Đây là tuyến đường thương mại quan trọng từ rất sớm.
một tòa nhà có niên đại cuối thời La Mã
Cuộc bầu cử dự kiến sẽ diễn ra vào một ngày chưa xác định vào mùa thu.
Tòa nhà có một số đặc điểm chung với các thánh đường cùng thời.
Nền móng của tòa nhà là của người La Mã, nhưng phần còn lại của tòa nhà có niên đại gần đây hơn.
an arrangement to meet somebody at a particular time
sự sắp xếp để gặp ai đó vào một thời điểm cụ thể
Hãy gọi cho tôi vào tuần tới và chúng ta sẽ cố gắng hẹn hò.
Thứ Sáu tới? Được rồi—đó là một cuộc hẹn hò!
Chúng ta phải hẹn nhau đi ăn trưa.
Cô muốn đến đúng giờ để giữ cuộc hẹn.
Anh ấy đến muộn và hủy hoại buổi hẹn ăn tối của họ.
a meeting that you have arranged with a boyfriend or girlfriend or with somebody who might become a boyfriend or girlfriend
một cuộc gặp gỡ mà bạn đã sắp xếp với bạn trai hay bạn gái hoặc với ai đó có thể trở thành bạn trai hay bạn gái
Tôi có hẹn với Lucy vào tối mai.
Chúng tôi đồng ý đi hẹn hò.
Bạn có nghĩ tôi nên mời anh ấy đi hẹn hò không?
Paul sẽ không đến. Anh ấy có một cuộc hẹn hò nóng bỏng (= một cuộc hẹn hò thú vị).
Cô ấy đang hẹn hò với bạn trai mới.
Tôi có hẹn với Camilla vào tối thứ Sáu.
Đó là một bộ phim hẹn hò tuyệt vời.
a boyfriend or girlfriend with whom you have arranged a date
bạn trai hoặc bạn gái mà bạn đã sắp xếp một cuộc hẹn
Người hẹn gặp tôi lúc bảy giờ.
Tôi cần tìm một ngày vào thứ Sáu.
a sweet sticky brown fruit that grows on a tree called a date palm, common in North Africa and West Asia
một loại quả màu nâu dính ngọt mọc trên cây gọi là cây chà là, phổ biến ở Bắc Phi và Tây Á
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()