
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, tranh luận, bàn cãi
Từ "debate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "debatus", có nghĩa là "lấy đi" hoặc "bác bỏ". Người ta tin rằng từ này đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "debatre", có nghĩa là "thảo luận hoặc tranh luận". Ban đầu, từ "debate" dùng để chỉ cuộc thi hoặc tranh luận bằng lời giữa hai hoặc nhiều người, với mục đích bác bỏ hoặc bác bỏ quan điểm đối lập. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả cuộc thảo luận chính thức hoặc sân khấu thảo luận trong một sự kiện công cộng, chẳng hạn như cuộc họp thị trấn hoặc hội đồng lập pháp. Theo cách sử dụng hiện đại, một cuộc tranh luận thường bao gồm một cuộc thảo luận hoặc tranh luận có cấu trúc giữa hai hoặc nhiều cá nhân hoặc nhóm về một chủ đề cụ thể, với mục tiêu trình bày và bảo vệ quan điểm của một người, và phản hồi quan điểm của người khác.
danh từ
cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
(the debates) biên bản chính thức của những phiên họp nghị viện
to debate a matter in one's mind: suy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong óc
động từ
tranh luận, tranh cãi, bàn cãi (một vấn đề...)
suy nghĩ, cân nhắc
to debate a matter in one's mind: suy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong óc
a formal discussion of an issue at a public meeting or in a parliament. In a debate two or more speakers express opposite views and then there is often a vote on the issue.
một cuộc thảo luận chính thức về một vấn đề tại một cuộc họp công cộng hoặc trong quốc hội Trong một cuộc tranh luận, hai hoặc nhiều người phát biểu bày tỏ quan điểm trái ngược nhau và sau đó thường có một cuộc bỏ phiếu về vấn đề này.
cuộc tranh luận tổng thống đầu tiên trên truyền hình
Bộ trưởng đã mở cuộc tranh luận (= là người đầu tiên phát biểu).
Sau một thời gian dài tranh luận, Quốc hội đã thông qua đề xuất này.
tranh luận về chính sách giao thông
Đề nghị đang tranh luận (= đang được thảo luận) đã được đưa ra biểu quyết.
tranh luận về cải cách nhà tù
Tổng thống sẽ mở đầu cuộc tranh luận.
Các nhà bảo vệ môi trường dường như đã thua trong cuộc tranh luận về việc xây dựng con đường này.
Cuộc thăm dò cho thấy đảng Dân chủ đã thắng trong cuộc tranh luận tổng thống đêm qua.
Nhiều điểm trong số này đã được nêu ra trong cuộc tranh luận về cải cách nhà tù.
an argument or a discussion expressing different opinions
một cuộc tranh luận hoặc một cuộc thảo luận bày tỏ ý kiến khác nhau
Vấn đề này đã làm dấy lên cuộc tranh luận trong toàn ngành.
để kích động/kích thích tranh luận
một cuộc tranh luận gay gắt/mạnh mẽ
Tương lai của nhà hát là chủ đề tranh luận sôi nổi của công chúng.
Cuộc tranh luận chính trị căng thẳng tập trung vào giá trị của hai kế hoạch thay thế.
Đã có cuộc tranh luận sôi nổi về việc liệu bộ phim có nên được phép chiếu hay không.
Đã có nhiều tranh luận về vấn đề chăm sóc trẻ em.
cuộc tranh luận đang diễn ra về chính sách đối ngoại của Mỹ
Liệu anh ta có xứng đáng với những gì đã xảy ra với anh ta hay không vẫn còn là vấn đề tranh luận (= chưa thể chắc chắn hoặc quyết định).
Vấn đề vẫn đang được tranh luận.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()