
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khuyết điểm
Từ "defect" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "defectus," có nghĩa là "một sự thiếu hụt" hoặc "một sự thiếu hụt". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "deficere", là sự kết hợp của "de" (xa khỏi) và "ficere" (sửa chữa hoặc đặt). Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "defectus" đã được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi ban đầu là "defect," có nghĩa là "một sự thiếu hụt hoặc khiếm khuyết" ở một cái gì đó hoặc một ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa của "defect" được mở rộng để bao gồm các khái niệm như sự không hoàn hảo, khuyết điểm hoặc khiếm khuyết trong vật liệu, sản phẩm hoặc quy trình. Ngày nay, chúng ta sử dụng "defect" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như y học (ví dụ: khuyết tật bẩm sinh), kỹ thuật (ví dụ: khuyết tật trong vật liệu) hoặc cuộc sống hàng ngày (ví dụ: khuyết tật trong thiết kế sản phẩm). Nguồn gốc từ nguyên của từ này phản ánh ý nghĩa cốt lõi của nó – sự thiếu sót hoặc khiếm khuyết – đã được mở rộng để mô tả nhiều khái niệm khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử.
danh từ
thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm
to have the defects of one's qualities: trong ưu điểm có những nhược điểm
(vật lý) sự hụt; độ hụt
mass defect: độ hụt khối lượng
(toán học) số khuyết, góc khuyết
defect of a triangle: số khuyết của một tam giác
nội động từ
đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo
to have the defects of one's qualities: trong ưu điểm có những nhược điểm
a fault in something or in the way it has been made that means that it is not perfect
một lỗi trong một cái gì đó hoặc trong cách nó được thực hiện có nghĩa là nó không hoàn hảo
một khiếm khuyết trong kính
Nhà sản xuất đã thông báo thu hồi sản phẩm do lỗi pin có thể dẫn đến tình trạng quá nhiệt.
Hệ thống phanh bị lỗi khiến tài xế mất kiểm soát trên đường cao tốc.
Nhóm kiểm soát chất lượng của công ty phát hiện ra lỗi trong nguyên liệu thô, gây ra sự chậm trễ trong sản xuất.
Thiết bị bị lỗi của khách hàng đã được thay thế theo chế độ bảo hành.
Hàng có lỗi nhỏ được bán với giá bằng một nửa.
Bức ảnh cho thấy những khiếm khuyết nhỏ do tuổi tác.
Cuốn sách có những khiếm khuyết nghiêm trọng.
Các nhà xây dựng đã đồng ý khắc phục các khiếm khuyết về cấu trúc.
Một khiếm khuyết về cấu trúc có nghĩa là cây cầu không thể được mở kịp thời cho lễ kỷ niệm Thiên niên kỷ.
a physical problem with part of somebody’s body or the way that it works
một vấn đề về thể chất với một phần cơ thể của ai đó hoặc cách thức hoạt động của nó
khiếm khuyết về giọng nói
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()