
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xác định, định rõ, rõ ràng
Từ "definite" bắt nguồn từ tiếng Latin "definitivus", bắt nguồn từ "definire", có nghĩa là "giới hạn" hoặc "xác định". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de-" (có nghĩa là "completely" hoặc "thoroughly") và "finis" (có nghĩa là "end" hoặc "limit"). Trong tiếng Anh, từ "definite" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để mô tả một cái gì đó được xác định rõ ràng, có giới hạn hoặc cố định. Nó cũng có thể truyền đạt cảm giác chính xác, chính xác hoặc đầy đủ. Ví dụ, "The company has a definite plan to launch a new product next quarter." Theo thời gian, ý nghĩa của "definite" đã mở rộng để bao gồm các sắc thái như chắc chắn, rõ ràng và quyết định. Ví dụ, "I have a definite feeling that I'll get the job" ngụ ý một cảm giác tự tin và đảm bảo mạnh mẽ.
tính từ
xác đinh, định rõ
a definite time: thời điểm xác định
rõ ràng
a definite answer: câu trả lời rõ ràng
(ngôn ngữ học) hạn định
definite article: mạo từ hạn định
Default
xác định
positively d. xác định dương
stochastically d. xác định ngẫu nhiên
sure or certain; unlikely to change
chắc chắn hoặc chắc chắn; khó có thể thay đổi
Bạn có thể cho tôi một câu trả lời rõ ràng vào ngày mai được không?
Không có kết luận chắc chắn có thể được rút ra từ nghiên cứu này.
Họ có những ý tưởng rất rõ ràng về cách nuôi dạy con cái.
Có chắc chắn là anh ấy sẽ rời đi không?
Tôi đã nghe tin đồn nhưng không có gì chắc chắn cả.
Tôi không chắc - tôi có thể tìm hiểu chắc chắn nếu bạn muốn.
Vậy thì chắc chắn rồi phải không?
Họ đã đưa ra cho bạn một lời đề nghị chắc chắn về một công việc chưa?
Cô ấy có quan điểm rất rõ ràng về vấn đề này.
Tôi cần một câu trả lời chắc chắn là có hoặc không.
easily or clearly seen or understood; obvious
được nhìn thấy hoặc hiểu dễ dàng hoặc rõ ràng; rõ ràng
Vẻ mặt của cô ấy là một dấu hiệu rõ ràng cho thấy có điều gì đó không ổn.
Có một cảm giác rõ ràng rằng mọi thứ đang trở nên tồi tệ hơn.
một điểm cộng/lợi thế nhất định
Có sự cải thiện rõ ràng về âm thanh
sure that something is true or that something is going to happen and stating it to other people
chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc điều gì đó sắp xảy ra và nói điều đó với người khác
Tôi chắc chắn về điều này.
Anh ấy khá chắc chắn về giá cả.
Cô ấy chắc chắn rằng họ sẽ không đến cho đến tuần sau.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()