
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thận trọng, có tính toán, chủ tâm, có suy nghĩ cân nhắc
/dɪˈlɪb(ə)rət/Từ "deliberate" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "deliberare", có nghĩa là "cân nhắc hoặc xem xét". Cụm từ tiếng Latin này được hình thành bằng cách kết hợp "de" (có nghĩa là "down" hoặc "thoroughly") với "liberare" (có nghĩa là "giải thoát" hoặc "cân nhắc"). Ở La Mã cổ đại, "deliberare" có nghĩa là cân nhắc hoặc xem xét kỹ lưỡng một điều gì đó, thường trong bối cảnh đưa ra quyết định hoặc phán đoán. Theo thời gian, từ này đã phát triển và được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "deliberaten,", vẫn giữ nguyên nghĩa là cân nhắc cẩn thận hoặc cân nhắc các lựa chọn. Ngày nay, từ "deliberate" biểu thị ý nghĩa suy nghĩ có chủ đích, cân nhắc cẩn thận và thường là ý nghĩa ra quyết định hoặc cân nhắc.
tính từ
có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng
to be deliberate in speech: ăn nói có suy nghĩ cân nhắc
a deliberate statement: lời tuyên bố thận trọng
có tính toán, cố ý, chủ tâm
to deliberate an (upon, over, about) a matter: bàn bạc kỹ lưỡng về một vấn đề gì
thong thả, khoan thai, không vội vàng
to walk with deliberate steps: đi những bước khoan thai
động từ
cân nhắc kỹ càng; suy nghĩ chín chắn
to be deliberate in speech: ăn nói có suy nghĩ cân nhắc
a deliberate statement: lời tuyên bố thận trọng
trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ lưỡng
to deliberate an (upon, over, about) a matter: bàn bạc kỹ lưỡng về một vấn đề gì
done on purpose rather than by accident
được thực hiện có mục đích chứ không phải do vô tình
một hành động phá hoại có chủ ý
Bài phát biểu là một nỗ lực có chủ ý nhằm làm bẽ mặt chính phủ.
một sự nói dối/lừa dối có chủ ý
John cố tình tránh giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc họp, hy vọng có thể che giấu sự lo lắng của mình.
Cô đã cân nhắc hàng giờ trước khi đưa ra quyết định sẽ ảnh hưởng đến sự nghiệp của mình.
Tôi e rằng đó là một âm mưu có chủ ý của tôi.
Việc nhấn mạnh vào châu Âu là khá có chủ ý.
Họ có chính sách có chủ ý nhằm thu hút mọi người ở mọi lứa tuổi tham gia vào dự án.
done slowly and carefully
thực hiện chậm rãi và cẩn thận
Cô ấy nói một cách chậm rãi và có chủ ý.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()