
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phóng điện
/dɪsˈtʃɑːdʒ//dɪsˈtʃɑːrdʒ/Từ "discharge" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "descharger" có nghĩa là "dỡ hàng" hoặc "dỡ hàng". Thuật ngữ này bắt nguồn từ các từ tiếng La-tinh "dis-" có nghĩa là "away" và "cargo" có nghĩa là "tải". Ban đầu, thuật ngữ "discharge" dùng để chỉ hành động dỡ hàng hóa, hàng hóa hoặc hành khách khỏi tàu hoặc phương tiện. Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm việc giải phóng hoặc loại bỏ chất lỏng, khí hoặc năng lượng khỏi một thùng chứa hoặc hệ thống. Trong bối cảnh y tế, "discharge" dùng để chỉ việc giải phóng bệnh nhân khỏi cơ sở chăm sóc sức khỏe hoặc việc trục xuất các sản phẩm chất thải của cơ thể. Trong bối cảnh điện, nó dùng để chỉ dòng điện. Ngày nay, từ "discharge" có nhiều ý nghĩa và ứng dụng khác nhau, nhưng ý tưởng cốt lõi của nó vẫn bắt nguồn từ khái niệm dỡ bỏ hoặc giải phóng.
danh từ
sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)
sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)
to get one's discharge: bị đuổi ra, bị thải về
ngoại động từ
dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)
nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...)
đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội)
to get one's discharge: bị đuổi ra, bị thải về
to give somebody official permission to leave the police or the armed forces; to make somebody leave the police or the armed forces
cho phép ai đó chính thức rời khỏi cảnh sát hoặc lực lượng vũ trang; làm cho ai đó rời bỏ cảnh sát hoặc lực lượng vũ trang
Anh ấy đã được giải ngũ sau chấn thương.
Cô đã bị đuổi khỏi lực lượng cảnh sát vì hành vi xấu.
Anh ta bị kết tội và bị giải ngũ một cách nhục nhã.
to allow somebody to leave hospital because they are well enough to leave
cho phép ai đó rời bệnh viện vì họ đủ khỏe để rời bệnh viện
Bệnh nhân được xuất viện quá sớm.
Hiện tất cả những người liên quan đến vụ tai nạn đã được xuất viện.
Cô đã tự xuất viện trái với lời khuyên của bác sĩ.
to allow somebody to leave prison or court
cho phép ai rời khỏi nhà tù hoặc tòa án
Anh ta đã được xuất viện có điều kiện sau khi thừa nhận hành vi trộm cắp.
Cô chính thức được tòa án giải ngũ.
to allow a member of a jury to stop serving in a court case
cho phép một thành viên bồi thẩm đoàn ngừng phục vụ trong một vụ án
Nếu bồi thẩm đoàn không thể đồng ý thì nên hủy bỏ.
Thẩm phán đã thực hiện một bước bất thường là giải tán toàn bộ bồi thẩm đoàn trong nửa phiên tòa.
when a gas or a liquid discharges or is discharged, or somebody discharges it, it flows somewhere
khi một chất khí hoặc chất lỏng thải ra hoặc thải ra, hoặc ai đó xả nó ra, nó sẽ chảy đi đâu đó
Dòng sông được chuyển hướng qua nhà máy điện trước khi xả ra biển.
Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.
Nước thải thô được thải trực tiếp từ nhà máy xử lý ra sông.
if part of the body discharges something, a liquid such as pus comes out of it
nếu một phần cơ thể thải ra thứ gì đó, chất lỏng như mủ sẽ chảy ra từ đó
Vết thương bắt đầu chảy mủ.
to release force or power
để giải phóng lực lượng hoặc sức mạnh
Sét được gây ra bởi các đám mây phóng điện.
to do everything that is necessary to perform and complete a particular duty
làm mọi thứ cần thiết để thực hiện và hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể
thực hiện nhiệm vụ/trách nhiệm/nghĩa vụ của bạn
xả một khoản nợ (= trả nó)
Tôi sẽ trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình.
Người vợ góa của anh ta không thể trả hết nợ.
Tình trạng của tôi khiến tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Anh ta không thể hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
to fire a gun, etc.; (of a gun, etc.) to be fired
bắn súng, v.v.; (của một khẩu súng, v.v.) bị bắn
Viên cảnh sát vô tình xả súng khi đang dỡ súng.
Họ reo hò và lao tới, phóng một loạt mũi tên khi họ đến.
Anh hất tay cô xuống và khẩu súng bắn xuống sàn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()