
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kỷ luật
/ˈdɪsɪplɪn/Từ "discipline" bắt nguồn từ tiếng Latin "disciplina", có nghĩa là "instruction" hoặc "đào tạo". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "discere", có nghĩa là "học" và hậu tố "-iplina", là hậu tố được sử dụng để tạo thành danh từ chỉ lĩnh vực kiến thức hoặc hệ thống quy tắc. Ở La Mã cổ đại, "disciplina" ám chỉ quá trình giảng dạy hoặc hướng dẫn, đặc biệt là trong nghệ thuật và khoa học. Nó cũng ám chỉ các quy tắc và nguyên tắc chi phối hành vi của các cá nhân trong một nhóm hoặc xã hội cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của "discipline" được mở rộng để bao gồm hành động đào tạo hoặc phát triển một kỹ năng cụ thể, cũng như ý tưởng về khả năng tự chủ và tuân theo các quy tắc hoặc thẩm quyền. Ngày nay, từ "discipline" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục, thể thao và phát triển bản thân.
danh từ
kỷ luật
to keep under strict discipline: bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt
a breach of discipline: sự phạm kỷ luật
sự rèn luyện trí óc
nhục hình; sự trừng phạt
ngoại động từ
khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ luật
to keep under strict discipline: bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt
a breach of discipline: sự phạm kỷ luật
rèn luyện
trừng phạt, đánh đập
the practice of training people to obey rules and orders and punishing them if they do not; the controlled behaviour or situation that is the result of this training
việc huấn luyện mọi người tuân theo các quy tắc và mệnh lệnh và trừng phạt nếu họ không tuân theo; hành vi hoặc tình huống được kiểm soát là kết quả của quá trình đào tạo này
Trường nổi tiếng về tiêu chuẩn kỷ luật cao.
Kỷ luật nghiêm khắc được áp dụng đối với tân binh.
kỷ luật hà khắc/nghiêm ngặt/cứng nhắc/sắt thép
Cô ấy giữ kỷ luật tốt trong lớp.
thấm nhuần/thực thi/áp đặt/duy trì kỷ luật
Thiếu kỷ luật ở nhà đồng nghĩa với việc nhiều học sinh khó hòa nhập vào môi trường trật tự của trường học.
vi phạm kỷ luật nghiêm trọng
Anh nhanh chóng lập lại trật tự, kỷ luật cho trung đoàn.
Thật không công bằng khi sa thải ai đó chỉ vì một hành vi vi phạm kỷ luật.
Trường học hiện đại thiếu kỷ luật.
Cô tin rằng trẻ em cần kỷ luật.
Học sinh phải học kỷ luật.
a method of training your mind or body or of controlling your behaviour; an area of activity where this is necessary
một phương pháp rèn luyện trí óc hoặc cơ thể hoặc kiểm soát hành vi của bạn; một lĩnh vực hoạt động cần thiết
Yoga là một môn học tốt để học cách thư giãn.
the ability to control your behaviour or the way you live, work, etc.
khả năng kiểm soát hành vi của bạn hoặc cách bạn sống, làm việc, v.v.
Anh ta sẽ không bao giờ đạt được thành công khi làm việc cho chính mình - anh ta không có kỷ luật.
Sự quyết tâm và kỷ luật của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.
Học cách ủy quyền là một kỷ luật tốt.
Cần có kỷ luật cao để học một nhạc cụ.
một cái gì đó giúp bạn mang lại tính kỷ luật cho quá trình ra quyết định của mình
an area of knowledge; a subject that people study or are taught, especially in a university
một lĩnh vực kiến thức; một chủ đề mà mọi người nghiên cứu hoặc được giảng dạy, đặc biệt là trong một trường đại học
Những tân binh được tuyển chọn từ nhiều ngành học khác nhau.
Các học giả từ nhiều ngành khác nhau đã nghiên cứu về những vấn đề này.
Chúng tôi hoan nghênh các ứng viên có bằng cấp về toán học hoặc chuyên ngành liên quan khác.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()