
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự bớt giá, sự chiết khấu, tiền bớt, chiết khấu
Thuật ngữ "discount" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "des-" có nghĩa là "away" hoặc "removal", và "computare" có nghĩa là "đếm". Trong kế toán, chiết khấu đề cập đến việc giảm số tiền nợ hoặc thanh toán. Theo truyền thống, các thương gia sẽ chiết khấu giá hàng hóa để khuyến khích bán hàng hoặc điều chỉnh lỗi trong kế toán. Lần đầu tiên thuật ngữ "discount" được ghi chép là vào thế kỷ 14 ở Anh. Thuật ngữ này đề cập đến việc giảm giá của một mặt hàng, chẳng hạn như một mảnh vải hoặc một cốc bia. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm việc giảm giá cho nhiều loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau, chẳng hạn như chiết khấu bán lẻ, chiết khấu cho sinh viên và chiết khấu cho khách hàng thân thiết. Ngày nay, thuật ngữ "discount" được sử dụng rộng rãi trong thương mại, tài chính và cuộc sống hàng ngày để mô tả việc giảm giá hoặc giá trị.
danh từ
sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
ngoại động từ
thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
bản hạ giá; dạm bán hạ giá
to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
Hiện tại cửa hàng đang giảm giá % cho tất cả các mặt hàng trong mục thanh lý.
Để kỷ niệm ngày thành lập, chúng tôi sẽ giảm giá đặc biệt % cho tất cả sản phẩm dành cho khách hàng thân thiết.
Trang web thương mại điện tử này đang chạy chương trình khuyến mại có thời hạn với mức giảm giá % cho một số mặt hàng được chọn.
Quán cà phê có chương trình giảm giá cho sinh viên, người cao tuổi và quân nhân.
Để cảm ơn bạn đã giới thiệu bạn bè, công ty sẽ giảm giá hậu hĩnh cho lần mua hàng tiếp theo của bạn.
Khách sạn cung cấp các chương trình giảm giá ngày lễ để giúp cho kỳ nghỉ của bạn có giá cả phải chăng nhất có thể.
Dịch vụ đăng ký có mức giá ưu đãi cho người đăng ký mới trong thời gian đầu.
Chương trình khách hàng thân thiết của công ty cung cấp các khoản giảm giá và phần thưởng độc quyền cho các thành viên ưu tú.
Cửa hàng thực phẩm cao cấp cung cấp chiết khấu khi mua số lượng lớn để khuyến khích khách hàng mua nhiều hơn.
Công ty lữ hành giảm giá các gói du lịch cho khách hàng đặt vé máy bay và chỗ ở cùng lúc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()