Ví dụ của từ vựng dividing linenamespace
something that marks the division or contrast between two things or ideas
cái gì đó đánh dấu sự phân chia hoặc tương phản giữa hai thứ hoặc ý tưởng
- Labour want to make this a clear dividing line between them and the Conservatives.
Đảng Lao động muốn tạo ra ranh giới phân chia rõ ràng giữa họ và Đảng Bảo thủ.
a place that separates two areas
một nơi phân chia hai khu vực
- The river was chosen as a dividing line between the two districts.
Con sông được chọn làm ranh giới phân chia hai quận.
Bình luận ()