
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Cửa
/ˈdɔːstep//ˈdɔːrstep/Từ "doorstep" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "dōr," nghĩa là "cửa," và "stēp," nghĩa là "bước." "step" ám chỉ đến bệ nâng hoặc đá thường được đặt trước cửa vào thời trung cổ, cho phép mọi người bước lên nhà. Sự kết hợp của hai từ này, "doorstep," đã được sử dụng để chỉ khu vực ngay trước cửa kể từ ít nhất là thế kỷ 14.
danh từ
ngưỡng cửa
a step outside a door of a building, or the area that is very close to the door
bước ra ngoài cửa của một tòa nhà hoặc khu vực rất gần cửa
Cảnh sát có mặt trước cửa nhà họ vào lúc 3 giờ sáng nay.
Sáng nay người giao hàng đã để gói hàng của tôi ngay trước cửa nhà.
Sau một ngày dài mua sắm, tôi ngã gục trước cửa nhà với túi xách trên tay.
Các nhà hoạt động đã tổ chức một cuộc biểu tình ôn hòa ngay trước cửa tòa nhà văn phòng của chính trị gia.
Tôi bước ra ngoài và thấy một tờ giấy ghi chú nằm trên ngưỡng cửa, cho biết một người hàng xóm đã để lại cho tôi một gói hàng.
a thick piece of bread, usually one that is made into a sandwich
một miếng bánh mì dày, thường được làm thành bánh sandwich
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()