
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vẽ
Từ "drawn" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "drāwan", có nghĩa là "vẽ, kéo hoặc lôi". Đây là một phân từ quá khứ của động từ "draw". Từ này đã phát triển theo thời gian, phản ánh những cách đa dạng mà chúng ta sử dụng "draw" ngày nay. Nó có thể mô tả hành động kéo một cái gì đó, tạo ra một bức tranh hoặc thu hút sự chú ý. Phần kết "n" là một đặc điểm chung của các phân từ quá khứ trong tiếng Anh, biểu thị hành động đã hoàn thành. Vì vậy, "drawn" ngụ ý rằng một cái gì đó đã được kéo, phác họa hoặc bị thu hút.
danh từ
sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
to draw a net: kéo lưới
to draw the curtain: kéo màn
to draw a cart: kéo xe bò
sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
the play still draws: vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
to draw attention: thu hút sự chú ý
to draw customers: lôi kéo được khách hàng
sự rút thăm; sự mở số; số trúng
to draw a pen across paper: đưa quản bút lên trang giấy
to draw one's hand over one's eyes: đưa tay lên che mắt
ngoại động từ drew; drawn
kéo
to draw a net: kéo lưới
to draw the curtain: kéo màn
to draw a cart: kéo xe bò
kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
the play still draws: vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
to draw attention: thu hút sự chú ý
to draw customers: lôi kéo được khách hàng
đưa
to draw a pen across paper: đưa quản bút lên trang giấy
to draw one's hand over one's eyes: đưa tay lên che mắt
Nghệ sĩ đã dành nhiều giờ để vẽ những thiết kế phức tạp trên vải, tạo nên một kiệt tác khiến khán giả phải nín thở.
Rút thăm trong một căn phòng đông đúc, người chiến thắng may mắn đã được công bố ngay khi đám đông bắt đầu trở nên bồn chồn.
Trẻ em dành buổi chiều để vẽ tranh bằng phấn màu trên vỉa hè, tạo nên một sân chơi sôi động.
Thí sinh đã vẽ được một bức tranh tangram hoàn hảo khi bị bịt mắt, gây ấn tượng với ban giám khảo và mang về giải thưởng lớn.
Người họa sĩ phác họa đầy hy vọng đã phác họa nhanh những nhân chứng tiềm năng, với hy vọng nhận dạng được tên tội phạm từ mô tả của họ.
Cơ chân khỏe mạnh của vận động viên đã kéo anh ta ngày càng gần vạch đích và gần như phá vỡ kỷ lục.
Sau nhiều ngày mắc kẹt trong một cabin phủ đầy tuyết, những người sống sót đã hy vọng vào những tia sét thỉnh thoảng đánh xuống, tin rằng họ sẽ sớm được cứu.
Những người lính đào chiến hào và thiết lập các vị trí phòng thủ, chuẩn bị chống lại sự tấn công của kẻ thù.
Kiến trúc sư đã phác thảo sơ đồ kỹ thuật phức tạp, phác thảo việc xây dựng một tòa nhà hữu cơ có thể khai thác năng lượng mặt trời và tiết kiệm tài nguyên.
Người kỹ thuật viên đã nghiên cứu sơ đồ và bản vẽ phức tạp, cẩn thận không mắc bất kỳ lỗi nào khi lắp đặt máy móc quan trọng cho dự án cơ sở hạ tầng mới nhất của thành phố.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()