
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đến kỳ hạn (trả nợ), xứng đáng, thích đáng
/djuː/Từ "due" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*thane", có nghĩa là "long" hoặc "extended". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "due" dùng để chỉ thứ gì đó mà ai đó nợ hoặc sở hữu, đặc biệt là theo nghĩa kỳ vọng hoặc nghĩa vụ. Ví dụ, "Dwelleth he due with yow?" có nghĩa là "Anh ta có nợ bạn điều gì không?". Theo thời gian, ý nghĩa của "due" được mở rộng để bao gồm khái niệm về thời gian, với "due" trở thành từ đồng nghĩa với "scheduled" hoặc "dự kiến sẽ xảy ra" (ví dụ: "The deadline is due tomorrow"). Ý nghĩa của "due" này được cho là bắt nguồn từ khái niệm về một điều gì đó "owing" xảy ra, giống như một điều gì đó được nợ ai đó. Ngày nay, chúng ta sử dụng "due" trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các nhiệm vụ nhạy cảm về thời gian, các khoản nợ và thậm chí là sự phát triển của thai nhi (ví dụ: một em bé "due" trong ba tháng).
danh từ
quyền được hưởng; cái được hưởng
to go due north: đi đúng hướng bắc
to fall (become) due: đến kỳ phải trả, đến hạn
món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
with due attention: với sự chú ý thích đáng
in due from: theo đúng thể thức
in due time: đúng giờ
(số nhiều) thuế
it is due to him: tại hắn ta
due to one's negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
due to fog the boat arrived late: tại sương mù tàu đến chậm
tính từ
đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
to go due north: đi đúng hướng bắc
to fall (become) due: đến kỳ phải trả, đến hạn
đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
with due attention: với sự chú ý thích đáng
in due from: theo đúng thể thức
in due time: đúng giờ
vì, do bởi, tại, nhờ có
it is due to him: tại hắn ta
due to one's negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
due to fog the boat arrived late: tại sương mù tàu đến chậm
caused by somebody/something; because of somebody/something
do ai/cái gì gây ra; vì ai đó/cái gì đó
Thành công của đội phần lớn là nhờ nỗ lực của cô ấy.
Ông cho rằng biến đổi khí hậu chủ yếu là do hành động của các nước công nghiệp phát triển.
Sự gia tăng các trường hợp được báo cáo một phần là do nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này ngày càng tăng.
Sự gia tăng này một phần là do nền kinh tế mạnh mẽ.
Hầu hết các vấn đề là do lỗi của con người.
Chuyến bay bị hoãn là do có băng trên đường băng.
Dự án đã phải bỏ dở do thiếu nguồn tài trợ của chính phủ.
Do thiếu nhân viên, chúng tôi không thể cung cấp dịch vụ buffet đầy đủ trên chuyến tàu này.
arranged or expected
sắp xếp hoặc dự kiến
Khi nào em bé chào đời?
Chuyến tàu tiếp theo sẽ đến trong năm phút nữa.
Bài luận của tôi sẽ hết hạn vào thứ sáu tới (= nó phải được đưa cho giáo viên vào lúc đó).
Rose sẽ bắt đầu đi học vào tháng Giêng.
Album đầu tiên của ban nhạc sẽ được phát hành vào cuối tháng này.
when a sum of money is due, it must be paid immediately
khi đến hạn thanh toán một khoản tiền thì phải thanh toán ngay
Hạn thanh toán là vào ngày 1 tháng 10.
Phí thành viên hiện đã đến hạn cho năm tới.
owed to somebody as a debt, because it is their right or because they have done something to deserve it
nợ ai đó như một món nợ, vì đó là quyền của họ hoặc vì họ đã làm điều gì đó đáng bị như vậy
Họ đã được trả số tiền đáng lẽ phải trả cho họ chưa?
Lời cảm ơn của chúng tôi là do toàn đội.
owed something; deserving something
nợ một cái gì đó; xứng đáng với điều gì đó
Tôi vẫn còn 15 ngày nghỉ phép.
Cô ấy sắp được thăng chức rồi.
that is suitable or right in the circumstances
phù hợp hoặc đúng trong hoàn cảnh
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định bổ nhiệm ông Davis vào vị trí này.
Cần phải có trợ cấp thích hợp cho sự thiếu kinh nghiệm.
Anh ta bị buộc tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()