Định nghĩa của từ either

Phát âm từ vựng either

eitherconjunction

mỗi, một, cũng phải thế

/ˈʌɪðə//ˈiːðə/

Định nghĩa của từ <b>either</b>

Nguồn gốc của từ vựng either

Từ "either" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "öþr" hoặc "ōþer", có nghĩa là "also" hoặc "ngoài ra". Từ này là dạng viết tắt của "ōþer wæ PAS" có nghĩa là "một đoạn văn khác" hoặc "một con đường bổ sung". Theo thời gian, nghĩa của "either" chuyển thành nghĩa là "một trong hai" hoặc "either A or B." Vào thế kỷ 12, từ này bắt đầu được sử dụng như một liên từ, kết nối hai lựa chọn thay thế, và vào thế kỷ 15, nó bắt đầu được sử dụng như một trạng từ, chỉ sự lựa chọn giữa hai phương án. Ngày nay, "either" là một từ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ quyết định giữa hai lựa chọn thay thế.

Tóm tắt từ vựng either

type tính từ

meaningmỗi (trong hai), một (trong hai)

exampleif you don't take it, I shan't either: nếu anh không lấy cái đó thì tôi cũng không lấy

exampleeither come in or go out: hoặc vào hoặc ra

exampleeither drunk or mad: hoặc là say hoặc là khùng

meaningcả hai

exampleon either side: ở mỗi bên, ở một trong hai bên; cả hai bên

type danh từ

meaningmỗi người (trong hai), mỗi vật (trong hai); một người (trong hai); một vật (trong hai)

exampleif you don't take it, I shan't either: nếu anh không lấy cái đó thì tôi cũng không lấy

exampleeither come in or go out: hoặc vào hoặc ra

exampleeither drunk or mad: hoặc là say hoặc là khùng

meaningcả hai (người, vật)

exampleon either side: ở mỗi bên, ở một trong hai bên; cả hai bên

Ví dụ của từ vựng eithernamespace

meaning

one or the other of two; it does not matter which

cái này hoặc cái kia trong hai; cái nào không quan trọng

  • You can park on either side of the street.

    Bạn có thể đỗ xe ở hai bên đường.

  • You can keep one of the photos. Either of them—whichever you like.

    Bạn có thể giữ một trong những bức ảnh. Một trong số đó - bất cứ điều gì bạn thích.

  • There are two types of qualification—either is acceptable.

    Có hai loại bằng cấp - hoặc đều được chấp nhận.

  • You can either take the train or the bus to reach your destination.

    Bạn có thể đi tàu hoặc xe buýt để đến đích.

  • I'd like either chicken or fish for my dinner tonight.

    Tôi muốn ăn thịt gà hoặc cá cho bữa tối nay.

meaning

each of two

mỗi trong hai

  • The offices on either side were empty.

    Các văn phòng ở hai bên đều trống rỗng.

  • There's a door at either end of the corridor.

    Có một cánh cửa ở hai đầu hành lang.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng either


Bình luận ()