
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phức tạp
/ɪˈlæbərət//ɪˈlæbərət/Từ "elaborate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "elaborare", có nghĩa là "làm việc một cách tỉ mỉ" hoặc "mở ra". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ex" (có nghĩa là "out") và "laborare" (có nghĩa là "lao động" hoặc "làm việc"). Vào thế kỷ 15, từ tiếng Anh "elaborate" được mượn từ tiếng Latin và ban đầu có nghĩa là "làm việc hoặc phát triển một cái gì đó, thường là chi tiết". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các ý tưởng như "to make something elaborate or ornate" và "thêm các chi tiết hoặc tính năng phức tạp vào một cái gì đó". Ngày nay, "elaborate" được sử dụng để mô tả một loạt các khái niệm, từ các giải thích phức tạp đến các kiểu tóc cầu kỳ. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn bắt nguồn từ nghĩa gốc tiếng Latin của nó là công việc tỉ mỉ hoặc phát triển cẩn thận.
tính từ
phức tạp
to on a problem: nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề
tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi
an elaborate investigation: một cuộc điều tra tỉ mỉ
elaborate style: văn trau chuốt
an elaborate work of art: một tác phẩm nghệ thuật tinh vi
ngoại động từ
thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên
to on a problem: nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề
(sinh vật học) chế tạo ra, sản ra
an elaborate investigation: một cuộc điều tra tỉ mỉ
elaborate style: văn trau chuốt
an elaborate work of art: một tác phẩm nghệ thuật tinh vi
Kiến trúc sư đã trình bày bản thiết kế chi tiết cho tòa nhà chọc trời mới cho hội đồng thành phố, bao gồm cả bản phác thảo chi tiết và hình ảnh 3D.
Đầu bếp đã chế biến một bữa ăn nhiều món cầu kỳ cho bữa tiệc tối, với rất nhiều nguyên liệu kỳ lạ và cách trình bày phức tạp.
Để giành chiến thắng trong hội chợ khoa học, học sinh này đã tạo ra một thí nghiệm phức tạp và công phu để kiểm tra tác động của các biến số khác nhau lên sự phát triển của thực vật.
Nhà thiết kế trang phục đã tạo ra một kiệt tác công phu và tinh xảo cho bộ váy của nữ chính, kết hợp lông vũ, kim sa và hạt cườm phức tạp.
Người quản lý bảo tàng đã công bố một cuộc triển lãm công phu, trình bày chi tiết về lịch sử và sự phát triển của một nền văn hóa cụ thể thông qua sự kết hợp giữa các hiện vật và màn hình tương tác.
Để sống sót trong vùng hoang dã khắc nghiệt, người theo chủ nghĩa sinh tồn đã chuẩn bị một khu cắm trại phức tạp, đầy đủ nơi trú ẩn, hố lửa và kho dự trữ nhu yếu phẩm.
Nhà thiết kế thời trang đã trình làng một bộ sưu tập công phu tại Tuần lễ thời trang New York, với những thiết kế táo bạo và phức tạp khiến khán giả phải trầm trồ.
Nghệ sĩ trình bày một tác phẩm phức tạp và đầy thử thách cho buổi hòa nhạc sắp tới, bao gồm những đoạn độc tấu phức tạp và nhịp điệu phức tạp.
Nhà sử học đã biên soạn một cuốn tiểu sử công phu và được nghiên cứu kỹ lưỡng về một nhân vật nổi tiếng, trình bày chi tiết mọi khía cạnh trong cuộc đời và di sản của họ.
Nhà làm phim đã tạo ra một kịch bản công phu và phức tạp, đan xen nhiều chủ đề và cốt truyện thành một cốt truyện gắn kết và ly kỳ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()