engage là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ engage trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ engage

engageverb

hứa hẹn, cam kết, đính ước

/ɪnˈɡeɪdʒ//ɛnˈɡeɪdʒ/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>engage</strong>

Từ engage bắt nguồn từ đâu?

tiếng Anh trung đại muộn (trước đây cũng là ingage): từ tiếng Pháp engager, cuối cùng là từ gốc của gage. Từ này ban đầu có nghĩa là 'cầm cố hoặc thế chấp thứ gì đó', sau đó là 'cam kết bản thân (làm điều gì đó'), do đó 'tham gia vào một hợp đồng' (giữa thế kỷ 16), 'tham gia vào một hoạt động', 'tham gia vào cuộc chiến' (giữa thế kỷ 17), dẫn đến khái niệm 'tham gia vào ai đó hoặc thứ gì đó khác'

Tóm tắt từ vựng engage

type ngoại động từ

meaninghẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn

exampleto engage in politics: làm chính trị

exampleto engage in business: kinh doanh

exampleto engage in negotiations with someone: tiến hành thương lượng với ai

meaningthuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...)

meaninglấy (danh dự...) mà cam kết

type nội động từ

meaning(: in) làm, tiến hành

exampleto engage in politics: làm chính trị

exampleto engage in business: kinh doanh

exampleto engage in negotiations with someone: tiến hành thương lượng với ai

meaning(kỹ thuật) (: with) gài, khớp (với)

Ví dụ của từ vựng engagenamespace

meaning

to succeed in attracting and keeping somebody’s attention and interest

thành công trong việc thu hút và giữ sự chú ý và quan tâm của ai đó

  • It is a movie that engages both the mind and the eye.

    Đó là một bộ phim thu hút cả trí óc và con mắt.

  • Their pleas failed to engage any sympathy.

    Lời cầu xin của họ không thu hút được bất kỳ sự cảm thông nào.

  • to engage the public/audience/viewer/reader

    để thu hút công chúng/khán giả/người xem/người đọc

  • It was difficult to engage the students at first.

    Ban đầu rất khó để thu hút học sinh.

  • The party is attempting to engage young voters politically.

    Đảng đang cố gắng thu hút các cử tri trẻ về mặt chính trị.

meaning

to employ a person, company, etc. to do a particular job

thuê một người, công ty, vv để làm một công việc cụ thể

  • She has already engaged a lawyer.

    Cô ấy đã thuê một luật sư rồi.

  • We will have to engage the services of a translator.

    Chúng tôi sẽ phải thuê dịch vụ của một phiên dịch viên.

  • He was immediately engaged as a consultant.

    Anh ấy ngay lập tức được mời làm cố vấn.

  • Karl Böhm engaged her to sing in Vienna.

    Karl Böhm mời cô hát ở Vienna.

meaning

to become involved with and try to understand something/somebody

tham gia và cố gắng hiểu cái gì/ai đó

  • She has the ability to engage with young minds.

    Cô ấy có khả năng tương tác với những tâm hồn trẻ.

meaning

to begin fighting with somebody

bắt đầu chiến đấu với ai đó

  • He ordered his men to engage the enemy.

    Ông ra lệnh cho người của mình giao chiến với kẻ thù.

  • The fleet sailed out of Cadiz to engage with the enemy.

    Hạm đội khởi hành từ Cadiz để giao chiến với kẻ thù.

meaning

when a part of a machine engages, or when you engage it, it fits together with another part of the machine and the machine begins to work

khi một bộ phận của máy vào khớp hoặc khi bạn khớp nó vào thì nó khớp với bộ phận khác của máy và máy bắt đầu hoạt động

  • The cogwheels are not engaging.

    Các bánh răng không hấp dẫn.

  • One cogwheel engages with the next.

    Một bánh răng ăn khớp với bánh răng tiếp theo.

  • Engage the clutch before selecting a gear.

    Gài ly hợp trước khi chọn số.


Bình luận ()