
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Khám phá nghĩa của từ exit trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.
lỗi ra, sự đi ra, thoát ra
giữa thế kỷ 16 (như một hướng dẫn sân khấu): từ tiếng Latin exit ‘anh ấy hoặc cô ấy đi ra ngoài’, ngôi thứ ba số ít thì hiện tại của exire, từ ex- ‘out’ + ire ‘đi’. Danh từ (cuối thế kỷ 16) bắt nguồn từ tiếng Latin exitus ‘đi ra ngoài’, từ động từ exire, và các động từ khác sử dụng (đầu thế kỷ 17) bắt nguồn từ nó
danh từ
(sân khấu) sự đi vào (của diễn viên)
sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi
lối ra, cửa ra
nội động từ
(sân khấu) vào, đi vào
(nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất
a way out of a public building or vehicle
một lối ra khỏi một tòa nhà công cộng hoặc xe cộ
Lối ra ở đâu?
Có lối thoát hiểm ở mỗi tầng của tòa nhà.
Lối thoát hiểm nằm ở phía sau xe buýt.
a place where vehicles can leave a road to join another road
nơi mà các phương tiện có thể rời khỏi một con đường để tham gia vào một con đường khác
Rời khỏi bùng binh ở lối ra thứ hai.
Đi theo lối ra Brno.
an act of leaving, especially of an actor from the stage
một hành động rời đi, đặc biệt là của một diễn viên trên sân khấu
Nữ chính bước ra ngoài trong tiếng vỗ tay vang dội.
Anh nhanh chóng rời đi để tránh gặp cô.
the fact of leaving a particular situation or activity
thực tế rời khỏi một tình huống hoặc hoạt động cụ thể
Họ thất vọng vì đội bóng sớm bị loại khỏi World Cup.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()