exit là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ exit trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ exit

exitnoun

lỗi ra, sự đi ra, thoát ra

/ˈɛksɪt//ˈɛɡzɪt/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>exit</strong>

Từ exit bắt nguồn từ đâu?

giữa thế kỷ 16 (như một hướng dẫn sân khấu): từ tiếng Latin exit ‘anh ấy hoặc cô ấy đi ra ngoài’, ngôi thứ ba số ít thì hiện tại của exire, từ ex- ‘out’ + ire ‘đi’. Danh từ (cuối thế kỷ 16) bắt nguồn từ tiếng Latin exitus ‘đi ra ngoài’, từ động từ exire, và các động từ khác sử dụng (đầu thế kỷ 17) bắt nguồn từ nó

Tóm tắt từ vựng exit

type danh từ

meaning(sân khấu) sự đi vào (của diễn viên)

meaningsự ra, sự đi ra, sự đi khỏi

meaninglối ra, cửa ra

type nội động từ

meaning(sân khấu) vào, đi vào

meaning(nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất

Ví dụ của từ vựng exitnamespace

meaning

a way out of a public building or vehicle

một lối ra khỏi một tòa nhà công cộng hoặc xe cộ

  • Where's the exit?

    Lối ra ở đâu?

  • There is a fire exit on each floor of the building.

    Có lối thoát hiểm ở mỗi tầng của tòa nhà.

  • The emergency exit is at the back of the bus.

    Lối thoát hiểm nằm ở phía sau xe buýt.

meaning

a place where vehicles can leave a road to join another road

nơi mà các phương tiện có thể rời khỏi một con đường để tham gia vào một con đường khác

  • Leave the roundabout at the second exit.

    Rời khỏi bùng binh ở lối ra thứ hai.

  • Take the exit for Brno.

    Đi theo lối ra Brno.

meaning

an act of leaving, especially of an actor from the stage

một hành động rời đi, đặc biệt là của một diễn viên trên sân khấu

  • The heroine made her exit to great applause.

    Nữ chính bước ra ngoài trong tiếng vỗ tay vang dội.

  • He made a quick exit to avoid meeting her.

    Anh nhanh chóng rời đi để tránh gặp cô.

meaning

the fact of leaving a particular situation or activity

thực tế rời khỏi một tình huống hoặc hoạt động cụ thể

  • They were disappointed by the team's early exit from the World Cup.

    Họ thất vọng vì đội bóng sớm bị loại khỏi World Cup.


Bình luận ()