Định nghĩa của từ explode

Phát âm từ vựng explode

explodeverb

đập tan (hy vọng...), làm nổ, nổ

/ɪkˈspləʊd//ɛkˈspləʊd/

Định nghĩa của từ <b>explode</b>

Nguồn gốc của từ vựng explode

giữa thế kỷ 16 (theo nghĩa là ‘từ chối một cách khinh thường’): từ tiếng Latin explodere ‘đuổi ra ngoài bằng cách vỗ tay, rít lên khỏi sân khấu’, từ ex- ‘ra ngoài’ + plaudere ‘vỗ tay’. explode (nghĩa 4) bắt nguồn từ nghĩa gốc của từ này. explode (nghĩa 1) (cuối thế kỷ 18) phát triển thông qua một nghĩa cũ ‘đuổi ra ngoài bằng bạo lực và tiếng ồn đột ngột’, có lẽ chịu ảnh hưởng từ displode ‘bùng nổ với tiếng ồn’ lỗi thời

Tóm tắt từ vựng explode

type ngoại động từ

meaninglàm nổ

exampleto explode with anger: nổi giận đùng đùng

meaningđập tan, làm tiêu tan (lý tưởng, ảo tưởng...)

type nội động từ

meaningnổ, nổ tung (bom, đạn...); nổ bùng

exampleto explode with anger: nổi giận đùng đùng

Ví dụ của từ vựng explodebreak apart violently

to burst (= break apart) or make something burst loudly and violently, causing damage

nổ tung (= vỡ ra) hoặc làm cho thứ gì đó nổ tung ầm ĩ và dữ dội, gây ra thiệt hại

  • A second bomb exploded in a crowded market.

    Quả bom thứ hai phát nổ tại một khu chợ đông đúc.

  • The firework exploded in his hand.

    Pháo hoa nổ trên tay anh.

  • Bomb disposal experts exploded the device under controlled conditions.

    Các chuyên gia xử lý bom đã cho nổ thiết bị trong điều kiện được kiểm soát.

  • There was a huge bang as if someone had exploded a rocket outside.

    Có một tiếng nổ lớn như thể ai đó đã cho nổ tên lửa ở bên ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • The chemical is liable to explode on contact with water.

    Hóa chất có khả năng phát nổ khi tiếp xúc với nước.

  • A blast bomb was thrown but the device failed to explode.

    Một quả bom nổ đã được ném nhưng thiết bị này không phát nổ.

  • The jet smashed into a hillside and exploded.

    Chiếc máy bay lao thẳng vào sườn đồi và phát nổ.

  • My heart was nearly exploding in fright.

    Tim tôi gần như muốn nổ tung vì sợ hãi.

Ví dụ của từ vựng explodeget angry/dangerous

to suddenly become very angry or dangerous

đột nhiên trở nên rất tức giận hoặc nguy hiểm

  • Tension between the two sides could explode at any time.

    Căng thẳng giữa hai bên có thể bùng nổ bất cứ lúc nào.

  • Suddenly Charles exploded with rage.

    Đột nhiên Charles nổi cơn thịnh nộ.

  • The protest exploded into a riot.

    Cuộc biểu tình bùng nổ thành bạo loạn.

  • ‘Of course there's something wrong!’ Jem exploded.

    “Dĩ nhiên là có chuyện gì đó không ổn!” Jem bùng nổ.

Ví dụ bổ sung:
  • She almost exploded with anger.

    Cô gần như bùng nổ vì tức giận.

  • A disagreement over public spending is set to explode.

    Sự bất đồng về chi tiêu công sắp bùng nổ.

Ví dụ của từ vựng explodeexpress emotion

to suddenly express an emotion

đột nhiên thể hiện một cảm xúc

  • We all exploded into wild laughter.

    Tất cả chúng tôi đều phá lên cười một cách hoang dã.

Ví dụ của từ vựng explodemove suddenly

to suddenly and quickly do something; to move suddenly with a lot of force

làm điều gì đó một cách đột ngột và nhanh chóng; di chuyển đột ngột với rất nhiều lực

  • After ten minutes the game exploded into life.

    Sau mười phút, trò chơi bùng nổ.

  • He suddenly exploded into action.

    Anh ta đột nhiên bùng nổ hành động.

Ví dụ của từ vựng explodemake loud noise

to make a sudden very loud noise

để tạo ra một tiếng động rất lớn đột ngột

  • Thunder exploded overhead.

    Sấm nổ trên đầu.

Ví dụ của từ vựng explodeincrease quickly

to increase suddenly and very quickly in number

tăng đột ngột và rất nhanh về số lượng

  • the exploding world population

    dân số thế giới bùng nổ

Ví dụ của từ vựng explodeshow something is not true

to show that something is not true, especially something that people believe

để cho thấy rằng một cái gì đó là không đúng sự thật, đặc biệt là một cái gì đó mà mọi người tin tưởng

  • At last, a women's magazine to explode the myth that thin equals beautiful.

    Cuối cùng, một tạp chí dành cho phụ nữ đã làm sáng tỏ quan niệm sai lầm rằng gầy là đẹp.

  • The report explodes the theory that there was a conspiracy.

    Báo cáo làm bùng nổ giả thuyết cho rằng có một âm mưu.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng explode


Bình luận ()