Định nghĩa của từ extension

Phát âm từ vựng extension

extensionnoun

sự giơ, duỗi, sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời

/ɪkˈstɛnʃn//ɛkˈstɛnʃn/

Định nghĩa của từ <b>extension</b>

Nguồn gốc của từ vựng extension

Từ "extension" bắt nguồn từ tiếng Latin "extendere", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "kéo dài". Trong tiếng Anh, từ "extension" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, với nhiều nghĩa khác nhau theo thời gian. Ban đầu, nó ám chỉ hành động kéo dài hoặc kéo dài một thứ gì đó, chẳng hạn như một vật thể vật lý hoặc một khoảng thời gian. Sau đó, nó có nghĩa là sự bổ sung hoặc bổ sung cho một thứ gì đó hiện có, chẳng hạn như phần mở rộng của một tòa nhà hoặc phần mở rộng của một khái niệm. Trong thời hiện đại, thuật ngữ này cũng được sử dụng trong bối cảnh máy tính và internet, ám chỉ các tiện ích bổ sung hoặc plug-in giúp tăng cường chức năng của phần mềm hoặc phần cứng. Nhìn chung, ý tưởng cốt lõi đằng sau "extension" vẫn giữ nguyên – đó là về việc mở rộng hoặc kéo dài một thứ gì đó để đạt được mục đích hoặc kết quả cụ thể.

Tóm tắt từ vựng extension

type danh từ

meaningsự duỗi thẳng ra; sự đưa ra

meaningsự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng

meaningphần kéo dài, phần mở rộng, phần nối thêm (vào nhà, vào dây nói...)

examplean extension to a factory: phần mở rộng thêm vào xưởng máy

typeDefault

meaningsự mở rộng; sự kéo dài; sự giãn được, sự khuếch

meaninge. of a field mở rộng một trường

meaninge. of a function mở rộng của một hàm

Ví dụ của từ vựng extensionincreasing influence

the act of increasing the area of activity, group of people, etc. that is affected by something

hành động tăng phạm vi hoạt động, nhóm người, v.v. bị ảnh hưởng bởi điều gì đó

  • the extension of new technology into developing countries

    việc mở rộng công nghệ mới sang các nước đang phát triển

  • a gradual extension of the powers of central government

    sự mở rộng dần dần quyền lực của chính quyền trung ương

  • The bank plans various extensions to its credit facilities.

    Ngân hàng có kế hoạch mở rộng nhiều cơ sở tín dụng của mình.

  • My home life was becoming no more than an extension of my job.

    Cuộc sống gia đình của tôi không khác gì một phần mở rộng công việc của tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • The company sees brand extensions as a means of tempting back customers.

    Công ty coi việc mở rộng thương hiệu là một phương tiện để thu hút khách hàng quay trở lại.

  • The team appraisal is a logical extension of the individual appraisal interview.

    Đánh giá nhóm là sự mở rộng hợp lý của buổi phỏng vấn đánh giá cá nhân.

  • This new job is a further extension of his role as a manager.

    Công việc mới này là sự mở rộng hơn nữa vai trò quản lý của anh ấy.

Ví dụ của từ vựng extensionof building

a new room or rooms that are added to a house

một căn phòng mới hoặc những căn phòng được thêm vào một ngôi nhà

  • They're building an extension to their house.

    Họ đang xây dựng một phần mở rộng cho ngôi nhà của họ.

a new part that is added to a building

một phần mới được thêm vào một tòa nhà

  • a planned two-storey extension to the hospital

    kế hoạch mở rộng hai tầng cho bệnh viện

Ví dụ của từ vựng extensionextra time

an extra period of time allowed for something

một khoảng thời gian thêm được phép cho một cái gì đó

  • He's been granted an extension of the contract for another year.

    Anh ấy đã được gia hạn hợp đồng thêm một năm.

  • a visa extension

    gia hạn thị thực

  • She was given an extension to finish writing her thesis.

    Cô đã được gia hạn để hoàn thành việc viết luận án của mình.

  • The pub had an extension (= was allowed to stay open longer) on Christmas Eve.

    Quán rượu đã được mở rộng (= được phép mở cửa lâu hơn) vào đêm Giáng sinh.

Ví dụ bổ sung:
  • He's applied for an extension of his visa.

    Anh ấy đã nộp đơn xin gia hạn visa.

  • The player has signed a five-year contract extension.

    Cầu thủ này đã ký gia hạn hợp đồng 5 năm.

Ví dụ của từ vựng extensionphone

an extra phone line connected to a central phone in a house or to a switchboard in a large building. In a large building, each extension usually has its own number.

một đường dây điện thoại bổ sung kết nối với điện thoại trung tâm trong một ngôi nhà hoặc với tổng đài trong một tòa nhà lớn. Trong một tòa nhà lớn, mỗi máy nhánh thường có số riêng.

  • We have an extension in the bedroom.

    Chúng tôi có một phần mở rộng trong phòng ngủ.

  • What's your extension number?

    Số máy nhánh của bạn là gì?

  • Can I have extension 4332 please?

    Cho tôi xin số máy nhánh 4332 được không?

  • I'll give you my extension number, so you can phone me directly.

    Tôi sẽ cho bạn số máy nhánh của tôi, để bạn có thể gọi trực tiếp cho tôi.

Ví dụ của từ vựng extensionmaking something longer/larger

the act of making something longer or larger; the thing that is made longer and larger

hành động làm cho cái gì đó dài hơn hoặc lớn hơn; thứ được làm dài hơn và lớn hơn

  • The extension of the subway will take several months.

    Việc mở rộng tàu điện ngầm sẽ mất vài tháng.

  • extensions to the original railway track

    phần mở rộng cho tuyến đường sắt ban đầu

Ví dụ của từ vựng extensionhair

pieces of artificial hair that are added to somebody's own hair to make it longer

những mảnh tóc nhân tạo được thêm vào tóc của ai đó để làm cho nó dài hơn

  • These extensions are very easy to use and won't damage your own hair.

    Những phần mở rộng này rất dễ sử dụng và sẽ không làm hỏng tóc của bạn.

Ví dụ của từ vựng extensioncollege/university

a part of a college or university that offers courses to students who are not studying full-time; a programme of study for these students

một bộ phận của trường cao đẳng hoặc đại học cung cấp các khóa học cho sinh viên không học toàn thời gian; một chương trình học tập cho những sinh viên này

  • La Salle Extension University

    Đại học Mở rộng La Salle

  • extension courses

    khóa học mở rộng

Ví dụ của từ vựng extensioncomputing

the set of three letters that are placed after the dot (= small round mark) at the end of the name of a file and that show what type of file it is

bộ ba chữ cái được đặt sau dấu chấm (= dấu tròn nhỏ) ở cuối tên của tệp và cho biết đó là loại tệp nào

  • The extension .doc indicates a word-processing file.

    Phần mở rộng .doc biểu thị một tệp xử lý văn bản.

Ví dụ của từ vựng extensionelectrical

an extra length of electric wire, used when the wire on an electrical device is not long enough

một đoạn dây điện dài thêm, được sử dụng khi dây trên thiết bị điện không đủ dài

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng extension

Thành ngữ của từ vựng extension

by extension
(formal)taking the argument or situation one stage further
  • The blame lies with the teachers and, by extension, with the Education Service.

  • Bình luận ()