Định nghĩa của từ facsimile

Phát âm từ vựng facsimile

facsimilenoun

hệ thống chuyển fax, dịch vụ chuyển fax

/fakˈsɪmɪli/

Định nghĩa của từ <b>facsimile</b>

Nguồn gốc của từ vựng facsimile

Từ "facsimile" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15, bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "fac simile", có nghĩa là "làm cho giống". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "facere", có nghĩa là "làm" và "similis", có nghĩa là "giống". Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "facsimile" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu ám chỉ bản sao hoặc bản bắt chước của một cái gì đó, thường trong bối cảnh nghệ thuật hoặc văn học. Ví dụ, bản sao của một bức tranh nổi tiếng sẽ là bản sao được tạo ra để giống với bản gốc. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm cả sự sao chép không chỉ trong nghệ thuật mà còn trong công nghệ, chẳng hạn như bản sao hoặc bản quét kỹ thuật số. Ngày nay, "facsimile" có thể mô tả bất kỳ bản sao hoặc bản sao nào giống với bản gốc, cho dù đó là tài liệu, hình ảnh hay thậm chí là thông tin liên lạc được gửi qua máy fax!

Tóm tắt từ vựng facsimile

type danh từ

meaningbản sao, bản chép

examplereproduced in facsimile: sao thật đúng, chép thật đúng

type ngoại động từ

meaningsao, chép

examplereproduced in facsimile: sao thật đúng, chép thật đúng

Ví dụ của từ vựng facsimilenamespace

an exact copy of something

một bản sao chính xác của một cái gì đó

  • A facsimile of the document is available in the British Library.

    Bản fax của tài liệu này hiện có tại Thư viện Anh.

  • a facsimile edition

    một ấn bản fax

  • a manuscript reproduced in facsimile

    một bản thảo được sao chép bằng fax

fax (= a machine or system for sending documents in an electronic form along phone wires and then printing them; a document sent and printed in this way)

fax (= một máy hoặc hệ thống gửi tài liệu dưới dạng điện tử dọc theo dây điện thoại và sau đó in chúng; một tài liệu được gửi và in theo cách này)

  • a facsimile machine

    một máy fax

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng facsimile


Bình luận ()