
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tưởng tượng, cho, nghĩ rằng, tưởng tượng
/ˈfansi/Từ "fancy" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "fantaisie," có nghĩa là "whim" hoặc "fancy," bắt nguồn từ "fant," có nghĩa là "imagination" hoặc "suy nghĩ". Trong tiếng Anh trung đại, từ "fancy" ám chỉ một ý thích nhất thời, một ý tưởng thất thường hoặc một chuyến bay của trí tưởng tượng. Theo thời gian, ý nghĩa của "fancy" mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự thanh lịch, tinh tế và xa xỉ. Vào thế kỷ 17, "fancy" bắt đầu mô tả những thứ được coi là tinh tế, công phu hoặc phô trương, chẳng hạn như trang phục cầu kỳ hoặc đồ ăn cầu kỳ. Ngày nay, từ "fancy" có nhiều nghĩa, bao gồm cả nghĩa xa hoa, cầu kỳ hoặc thể hiện sự tự hào quá mức về ngoại hình hoặc tài sản của một người.
danh từ
sự tưởng tượng
fancy dress: quần áo cải trang
fancy goods: hàng hoá có trang trí đẹp
sự võ đoán
tính đồng bóng
at a fancy price: với giá đắt lạ lùng
tính từ
có trang hoàng, có trang trí
fancy dress: quần áo cải trang
fancy goods: hàng hoá có trang trí đẹp
nhiều màu (hoa)
lạ lùng, vô lý
at a fancy price: với giá đắt lạ lùng
to want something or want to do something
muốn một cái gì đó hoặc muốn làm một cái gì đó
Ưa thích một thức uống?
Tôi tưởng tượng một sự thay đổi của khung cảnh.
Cô ấy không thích (= không thích) ý tưởng về nhà trong bóng tối.
Bạn có thích đi chơi tối nay không?
to be sexually attracted to somebody
bị hấp dẫn tình dục bởi ai đó
Tôi nghĩ cô ấy thích tôi.
to think that you are very popular, attractive or intelligent
nghĩ rằng bạn rất nổi tiếng, hấp dẫn hoặc thông minh
Anh ấy bắt đầu trò chuyện với tôi và tôi có thể nói rằng anh ấy thực sự yêu thích bản thân mình.
to like the idea of being something or to believe, often wrongly, that you are something
thích ý tưởng trở thành một cái gì đó hoặc tin tưởng, thường là sai lầm, rằng bạn là một cái gì đó
Cô ấy tự cho mình là một diễn viên nghiêm túc.
Anh tưởng mình yêu em, chàng trai ngốc nghếch.
used to show that you are surprised or shocked by something
được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang ngạc nhiên hoặc bị sốc bởi một cái gì đó
Si mê! Cô ấy chưa bao giờ đi máy bay trước đây.
Thật bất ngờ lại gặp bạn ở đây!
‘Cô ấy vẫn nhớ tên tôi sau ngần ấy năm.’ ‘Thật tuyệt vời!’
to think that somebody/something will win or be successful at something, especially in a race
nghĩ rằng ai đó/cái gì đó sẽ chiến thắng hoặc thành công trong việc gì đó, đặc biệt là trong một cuộc đua
Bạn thích con ngựa nào trong cuộc đua tiếp theo?
Anh ấy hy vọng có được công việc nhưng tôi không thích cơ hội của anh ấy.
to believe or imagine something
tin tưởng hoặc tưởng tượng một cái gì đó
Cô tưởng tượng (rằng) cô có thể nghe thấy tiếng bước chân.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()