fish là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ fish trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ fish

fishnoun

cá, món cá, câu cá, bắt cá

/fɪʃ/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>fish</strong>

Từ fish bắt nguồn từ đâu?

Nguồn gốc của từ "fish" vẫn còn là một ẩn số, nhưng các nhà ngôn ngữ học đã đưa ra một số phỏng đoán có căn cứ. Người ta tin rằng từ "fish" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fisc", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*fiskiz". Người ta cho rằng từ này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*peisk-", có nghĩa là "bắt" hoặc "lấy". Từ tiếng Đức nguyên thủy "*fiskiz" có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "piscis", có nghĩa là "fish,", bản thân từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*peisk-". Từ tiếng Anh cổ "fisc" cuối cùng đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "fissh", và cuối cùng là từ tiếng Anh hiện đại "fish." Vì vậy, mặc dù chúng ta không thể xác định chính xác nguồn gốc của từ "fish," nhưng có khả năng nó bắt nguồn từ các ngôn ngữ German cổ đại và Ấn-Âu.

Tóm tắt từ vựng fish

type danh từ

meaning

exampleto fish a river: đánh cá ở sông

examplesalt-water fish: cá nước mặn

meaningcá, món cá

exampleto fish the anchor: nhổ neo

meaning(thiên văn học) chòm sao Cá

exampleto fish something out of water: kéo cái gì từ dưới nước lên

type nội động từ

meaningđánh cá, câu cá, bắt cá

exampleto fish a river: đánh cá ở sông

examplesalt-water fish: cá nước mặn

meaning(: for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước)

exampleto fish the anchor: nhổ neo

meaning(: for) câu, moi những điều bí mật

exampleto fish something out of water: kéo cái gì từ dưới nước lên

Ví dụ của từ vựng fishnamespace

meaning

a creature that lives in water, breathes through gills, and uses fins and a tail for swimming

sinh vật sống dưới nước, thở bằng mang, dùng vây và đuôi để bơi

  • They caught several fish.

    Họ bắt được vài con cá.

  • In the pool she could see little silvery fish darting around.

    Trong hồ cô có thể nhìn thấy những con cá nhỏ màu bạc đang bơi quanh.

  • tropical/marine/freshwater fish

    cá nhiệt đới/biển/nước ngọt

  • Herring are relatively oily fish.

    Cá trích là loại cá tương đối nhiều dầu.

  • shoals (= groups) of fish

    đàn (= nhóm) cá

meaning

the soft part of fish that is eaten as food

phần mềm của cá được dùng làm thức ăn

Thành ngữ của từ vựng fish

be like shooting fish in a barrel
(informal)used to emphasize how easy it is to do something
  • What do you mean you can't do it? It'll be like shooting fish in a barrel!
a big fish (in a small pond)
an important person (in a small community)
    a cold fish
    a person who seems unfriendly and without strong emotions
      a different kettle of fish
      (informal)a completely different situation or person from the one previously mentioned
        drink like a fish
        (informal)to drink a lot of alcohol regularly
        • Simon was drinking like a fish that evening.
        a fish out of water
        a person who feels uncomfortable because they are in an environment that is not familiar
          have bigger/other fish to fry
          to have more important or more interesting things to do
            neither fish nor fowl
            neither one thing nor another
            • The hovercraft has always suffered from the fact that it is neither fish nor fowl.
            an odd/a queer fish
            (old-fashioned, British English)a person who is slightly strange or crazy
              there are plenty more fish in the sea
              used to comfort somebody whose romantic relationship has ended by saying that there are many other people with whom they may have a successful relationship in the future

                Bình luận ()