Định nghĩa của từ fluff

Phát âm từ vựng fluff

fluffnoun

lông tơ

/flʌf//flʌf/

Nguồn gốc của từ vựng fluff

Từ "fluff" ban đầu dùng để chỉ những chiếc lông tơ mịn bao phủ cơ thể của những chú chim non. Những chiếc lông mà những chú chim trưởng thành rụng đi được coi là vô dụng và do đó bị nhổ đi và vứt bỏ. Hành động nhổ những chiếc lông tơ này tạo ra lông tơ, một loại vật liệu nhẹ, xốp. Việc sử dụng từ lông tơ để mô tả loại vật liệu lông tơ này đã có từ nhiều thế kỷ trước. Thuật ngữ "fluff" lần đầu tiên xuất hiện trên báo in vào đầu những năm 1700, ám chỉ đến lông vũ được dùng làm chất nhồi trong chăn và gối. Đến những năm 1800, "fluff" được sử dụng để mô tả bất kỳ chất liệu nhẹ, xốp nào, chẳng hạn như tuyết xốp hoặc kẹo bông. Nghĩa của "fluff" từ đó đã mở rộng để bao gồm bất kỳ thứ gì được thổi phồng hoặc phóng đại, tạo ra các cách sử dụng như "fluffing up" sơ yếu lý lịch của một người hoặc "fluffing up" một kịch bản có lời thoại không cần thiết. Ngày nay, "fluff" tiếp tục là một thuật ngữ đa năng, được sử dụng trong nhiều bối cảnh từ nướng bánh đến sản phẩm làm đẹp đến giải trí. Cho dù đó là một chiếc gối ấm áp chứa đầy lông tơ hay một chú chó trắng lông xù với bộ lông đầy đủ, "fluff" vẫn tiếp tục gợi lên hình ảnh về những thứ mềm mại, thoáng mát và thú vị.

Tóm tắt từ vựng fluff

type ngoại động từ

meaninglàm (mặt trái da) cho mịn những đám nùi bông

meaning(sân khấu), (từ lóng) không thuộc vở

meaning(rađiô), (từ lóng) đọc sai

Ví dụ của từ vựng fluffnamespace

small pieces of wool, cotton, etc. that gather on clothes and other surfaces

những mảnh len, bông nhỏ, v.v. dính trên quần áo và các bề mặt khác

  • This sweater is covered in fluff.

    Chiếc áo len này được bao phủ bởi lông tơ.

soft animal fur or bird feathers, found especially on young animals or birds

lông động vật mềm hoặc lông chim, đặc biệt được tìm thấy trên động vật hoặc chim non

  • The baby birds were still covered in fluff.

    Những chú chim con vẫn còn phủ đầy lông tơ.

entertainment that is not serious and is not considered to have great value

giải trí không nghiêm túc và không được coi là có giá trị lớn

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng fluff


Bình luận ()