follow là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ follow trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ follow

followverb

đi theo sau, theo, tiếp theo

/ˈfɒləʊ/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>follow</strong>

Từ follow bắt nguồn từ đâu?

Từ "follow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Lần đầu tiên sử dụng từ "folgan" (có nghĩa là "đi cùng" hoặc "đi cùng") có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Động từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "folc" có nghĩa là "people" và "gangan" có nghĩa là "đi". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "follow" đã phát triển để bao gồm hàm ý hiện đại của nó là đi cùng hoặc bắt chước ai đó hoặc cái gì đó. Động từ này cũng phát triển một số ý nghĩa liên quan, chẳng hạn như "đi sau" hoặc "tuân theo". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "follow" bắt đầu có cách viết và ý nghĩa hiện đại. Đến thế kỷ 16, từ này đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong tiếng Anh và cách sử dụng của nó vẫn tiếp tục phát triển kể từ đó.

Tóm tắt từ vựng follow

type danh từ

meaningcú đánh theo (bi

meaningnửa suất thêm (ở hàng ăn)

exampleit must follow at the night the day: điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy

examplehence it follow that: do đó mà

type ngoại động từ

meaningđi theo sau

meaningtheo nghề, làm nghề

exampleit must follow at the night the day: điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy

examplehence it follow that: do đó mà

meaningđi theo một con đường

examplethe letter reads as follows: bức thư viết như sau

Ví dụ của từ vựng followgo after

meaning

to come or go after or behind somebody/something

đến hoặc đi theo sau hoặc đằng sau ai/cái gì

  • Follow me please.

    Làm ơn đi theo tôi.

  • He followed her into the house.

    Anh theo cô vào nhà.

  • They were followed down the street by a bunch of photographers.

    Họ bị một nhóm nhiếp ảnh gia theo dõi xuống phố.

  • Wherever she led, they followed.

    Cô dẫn tới đâu họ cũng theo đó.

  • Sam walked in, with the rest of the boys following closely behind.

    Sam bước vào, cùng với những chàng trai còn lại theo sát phía sau.

meaning

to come or go after or behind somebody in order to watch where they go and what they do

đến hoặc đi theo sau hoặc đằng sau ai đó để xem họ đi đâu và làm gì

  • I think we're being followed.

    Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo dõi.

  • Police followed the car along Station Road where it mounted the kerb again.

    Cảnh sát đã theo dõi chiếc xe dọc theo đường Station, nơi nó lại leo lên lề đường.

  • As she walked home, she had the feeling she was being followed.

    Trên đường về nhà, cô có cảm giác như đang bị theo dõi.

Ví dụ của từ vựng followhappen/do after

meaning

to come after something/somebody else in time or order; to happen as a result of something else

đuổi theo cái gì/ai đó theo đúng thời gian hoặc theo thứ tự; xảy ra như là kết quả của một cái gì đó khác

  • I remember little of the days that followed the accident.

    Tôi nhớ rất ít về những ngày sau vụ tai nạn.

  • A period of unrest followed the president's resignation.

    Một thời kỳ bất ổn xảy ra sau khi tổng thống từ chức.

  • The first two classes are followed by a break of ten minutes.

    Sau hai tiết học đầu tiên là thời gian nghỉ giải lao mười phút.

  • The main course was followed by fresh fruit.

    Món chính được theo sau bởi trái cây tươi.

  • I'll have soup and fish to follow.

    Tôi sẽ có súp và cá đi theo.

meaning

to do something after something else

làm cái gì đó sau cái gì khác

  • Give your contact details and follow this with a brief profile of yourself.

    Cung cấp chi tiết liên lạc của bạn và làm theo điều này với một hồ sơ ngắn gọn về bản thân bạn.

  • They follow up their March show with four UK dates next month.

    Họ tiếp tục buổi biểu diễn tháng 3 với bốn buổi hẹn hò ở Vương quốc Anh vào tháng tới.

Ví dụ của từ vựng followadvice/instructions

meaning

to accept advice, instructions, etc. and do what you have been told or shown to do

chấp nhận lời khuyên, chỉ dẫn, v.v. và làm những gì bạn được bảo hoặc được chỉ dẫn để làm

  • to follow rules/procedures/guidelines

    tuân theo các quy tắc/thủ tục/hướng dẫn

  • They said they were just following orders.

    Họ nói rằng họ chỉ làm theo mệnh lệnh.

  • He has trouble following simple instructions.

    Anh ấy gặp khó khăn khi làm theo những hướng dẫn đơn giản.

  • Why didn't you follow my advice?

    Tại sao bạn không làm theo lời khuyên của tôi?

  • Turn right and follow signs to Dundee.

    Rẽ phải và đi theo các biển báo để đến Dundee.

Ví dụ của từ vựng followaccept/copy

meaning

to accept somebody/something as a guide, a leader or an example; to copy somebody/something

chấp nhận ai/cái gì đó như một người hướng dẫn, một nhà lãnh đạo hoặc một tấm gương; sao chép ai/cái gì

  • I encourage others to follow our example.

    Tôi khuyến khích những người khác noi gương chúng tôi.

  • The Senate is expected to follow the lead of the House.

    Thượng viện dự kiến ​​sẽ đi theo sự dẫn dắt của Hạ viện.

  • We believe it is in our best interests to follow the path of economic openness and growth.

    Chúng tôi tin rằng việc đi theo con đường mở cửa và tăng trưởng kinh tế là vì lợi ích tốt nhất của chúng tôi.

  • The movie follows the book faithfully.

    Bộ phim bám sát cuốn sách một cách trung thực.

  • They followed the teachings of Buddha.

    Họ đã làm theo lời dạy của Đức Phật.

Ví dụ của từ vựng followwebsite

meaning

to click on a link in a website

để bấm vào một liên kết trong một trang web

  • Follow the links to sign up for the webinar.

    Hãy theo các liên kết để đăng ký hội thảo trên web.

Ví dụ của từ vựng followroad/path

meaning

to go along a road, path, etc.

đi dọc theo một con đường, con đường, vv.

  • Follow this road until you get to the school, then turn left.

    Đi theo con đường này cho đến khi đến trường thì rẽ trái.

meaning

to go in the same direction as something or parallel to something

đi cùng hướng với cái gì đó hoặc song song với cái gì đó

  • The lane follows the edge of a wood for about a mile.

    Con đường men theo bìa rừng khoảng một dặm.

Ví dụ của từ vựng followbe result

meaning

to be the logical result of something

là kết quả hợp lý của một cái gì đó

  • I don't see how that follows from what you've just said.

    Tôi không hiểu điều đó diễn ra như thế nào so với những gì bạn vừa nói.

  • Several conclusions follow on from his statement.

    Một số kết luận tiếp theo từ tuyên bố của ông.

  • If a = b and b = c it follows that a = c.

    Nếu a = b và b = c thì suy ra a = c.

  • It does not necessarily follow that sleep loss would cause these symptoms.

    Không nhất thiết phải mất ngủ sẽ gây ra những triệu chứng này.

Ví dụ của từ vựng followunderstand

meaning

to understand an explanation or the meaning of something

để hiểu một lời giải thích hoặc ý nghĩa của một cái gì đó

  • Sorry, I don't follow.

    Xin lỗi, tôi không theo dõi.

  • Do you follow me?

    Bạn có đi theo tôi không?

  • I couldn't really follow his argument.

    Tôi thực sự không thể theo kịp lập luận của anh ấy.

  • The plot is almost impossible to follow.

    Cốt truyện gần như không thể theo dõi được.

  • to be easy/difficult/hard to follow

    dễ/khó/khó theo dõi

Ví dụ của từ vựng followwatch/listen

meaning

to watch or listen to somebody/something very carefully

xem hoặc nghe ai/cái gì một cách cẩn thận

  • The children were following every word of the story intently.

    Trẻ chăm chú theo dõi từng câu chuyện.

  • Her eyes followed him everywhere (= she was looking at him all the time).

    Đôi mắt của cô ấy dõi theo anh ấy khắp mọi nơi (= cô ấy luôn nhìn anh ấy).

Ví dụ của từ vựng followbe interested in

meaning

to take an active interest in something and be aware of what is happening; to support a sports team

tích cực quan tâm đến điều gì đó và nhận thức được điều gì đang xảy ra; để hỗ trợ một đội thể thao

  • We've been following this story for months.

    Chúng tôi đã theo dõi câu chuyện này trong nhiều tháng.

  • Have you been following the basketball championships?

    Bạn đã theo dõi giải vô địch bóng rổ chưa?

  • Millions of people followed the trial on TV.

    Hàng triệu người đã theo dõi phiên tòa trên TV.

  • In his leisure time he follows West Ham United.

    Trong thời gian rảnh rỗi, anh ấy theo dõi West Ham United.

meaning

to choose to regularly see content from a person, company, etc. using a social media service

chọn thường xuyên xem nội dung từ một người, công ty, v.v. bằng cách sử dụng dịch vụ truyền thông xã hội

  • I don’t follow many celebrities on Twitter any more.

    Tôi không còn theo dõi nhiều người nổi tiếng trên Twitter nữa.

Ví dụ của từ vựng followof book/movie

meaning

to be about the life or development of somebody/something

nói về cuộc sống hoặc sự phát triển của ai đó/cái gì đó

  • The novel follows the fortunes of a village community in Scotland.

    Cuốn tiểu thuyết kể về vận mệnh của một cộng đồng làng quê ở Scotland.

Ví dụ của từ vựng followpattern/course

meaning

to develop or happen in a particular way

để phát triển hoặc xảy ra một cách cụ thể

  • The day followed the usual pattern.

    Ngày hôm đó diễn ra theo mô hình thông thường.

Các từ đồng nghĩa và liên quan đến follow


Bình luận ()