
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Khám phá nghĩa của từ follow trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.
đi theo sau, theo, tiếp theo
Từ "follow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Lần đầu tiên sử dụng từ "folgan" (có nghĩa là "đi cùng" hoặc "đi cùng") có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Động từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "folc" có nghĩa là "people" và "gangan" có nghĩa là "đi". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "follow" đã phát triển để bao gồm hàm ý hiện đại của nó là đi cùng hoặc bắt chước ai đó hoặc cái gì đó. Động từ này cũng phát triển một số ý nghĩa liên quan, chẳng hạn như "đi sau" hoặc "tuân theo". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "follow" bắt đầu có cách viết và ý nghĩa hiện đại. Đến thế kỷ 16, từ này đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong tiếng Anh và cách sử dụng của nó vẫn tiếp tục phát triển kể từ đó.
danh từ
cú đánh theo (bi
nửa suất thêm (ở hàng ăn)
it must follow at the night the day: điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
hence it follow that: do đó mà
ngoại động từ
đi theo sau
theo nghề, làm nghề
it must follow at the night the day: điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
hence it follow that: do đó mà
đi theo một con đường
the letter reads as follows: bức thư viết như sau
to come or go after or behind somebody/something
đến hoặc đi theo sau hoặc đằng sau ai/cái gì
Làm ơn đi theo tôi.
Anh theo cô vào nhà.
Họ bị một nhóm nhiếp ảnh gia theo dõi xuống phố.
Cô dẫn tới đâu họ cũng theo đó.
Sam bước vào, cùng với những chàng trai còn lại theo sát phía sau.
to come or go after or behind somebody in order to watch where they go and what they do
đến hoặc đi theo sau hoặc đằng sau ai đó để xem họ đi đâu và làm gì
Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo dõi.
Cảnh sát đã theo dõi chiếc xe dọc theo đường Station, nơi nó lại leo lên lề đường.
Trên đường về nhà, cô có cảm giác như đang bị theo dõi.
to come after something/somebody else in time or order; to happen as a result of something else
đuổi theo cái gì/ai đó theo đúng thời gian hoặc theo thứ tự; xảy ra như là kết quả của một cái gì đó khác
Tôi nhớ rất ít về những ngày sau vụ tai nạn.
Một thời kỳ bất ổn xảy ra sau khi tổng thống từ chức.
Sau hai tiết học đầu tiên là thời gian nghỉ giải lao mười phút.
Món chính được theo sau bởi trái cây tươi.
Tôi sẽ có súp và cá đi theo.
to do something after something else
làm cái gì đó sau cái gì khác
Cung cấp chi tiết liên lạc của bạn và làm theo điều này với một hồ sơ ngắn gọn về bản thân bạn.
Họ tiếp tục buổi biểu diễn tháng 3 với bốn buổi hẹn hò ở Vương quốc Anh vào tháng tới.
to accept advice, instructions, etc. and do what you have been told or shown to do
chấp nhận lời khuyên, chỉ dẫn, v.v. và làm những gì bạn được bảo hoặc được chỉ dẫn để làm
tuân theo các quy tắc/thủ tục/hướng dẫn
Họ nói rằng họ chỉ làm theo mệnh lệnh.
Anh ấy gặp khó khăn khi làm theo những hướng dẫn đơn giản.
Tại sao bạn không làm theo lời khuyên của tôi?
Rẽ phải và đi theo các biển báo để đến Dundee.
to accept somebody/something as a guide, a leader or an example; to copy somebody/something
chấp nhận ai/cái gì đó như một người hướng dẫn, một nhà lãnh đạo hoặc một tấm gương; sao chép ai/cái gì
Tôi khuyến khích những người khác noi gương chúng tôi.
Thượng viện dự kiến sẽ đi theo sự dẫn dắt của Hạ viện.
Chúng tôi tin rằng việc đi theo con đường mở cửa và tăng trưởng kinh tế là vì lợi ích tốt nhất của chúng tôi.
Bộ phim bám sát cuốn sách một cách trung thực.
Họ đã làm theo lời dạy của Đức Phật.
to click on a link in a website
để bấm vào một liên kết trong một trang web
Hãy theo các liên kết để đăng ký hội thảo trên web.
to go along a road, path, etc.
đi dọc theo một con đường, con đường, vv.
Đi theo con đường này cho đến khi đến trường thì rẽ trái.
to go in the same direction as something or parallel to something
đi cùng hướng với cái gì đó hoặc song song với cái gì đó
Con đường men theo bìa rừng khoảng một dặm.
to be the logical result of something
là kết quả hợp lý của một cái gì đó
Tôi không hiểu điều đó diễn ra như thế nào so với những gì bạn vừa nói.
Một số kết luận tiếp theo từ tuyên bố của ông.
Nếu a = b và b = c thì suy ra a = c.
Không nhất thiết phải mất ngủ sẽ gây ra những triệu chứng này.
to understand an explanation or the meaning of something
để hiểu một lời giải thích hoặc ý nghĩa của một cái gì đó
Xin lỗi, tôi không theo dõi.
Bạn có đi theo tôi không?
Tôi thực sự không thể theo kịp lập luận của anh ấy.
Cốt truyện gần như không thể theo dõi được.
dễ/khó/khó theo dõi
to watch or listen to somebody/something very carefully
xem hoặc nghe ai/cái gì một cách cẩn thận
Trẻ chăm chú theo dõi từng câu chuyện.
Đôi mắt của cô ấy dõi theo anh ấy khắp mọi nơi (= cô ấy luôn nhìn anh ấy).
to take an active interest in something and be aware of what is happening; to support a sports team
tích cực quan tâm đến điều gì đó và nhận thức được điều gì đang xảy ra; để hỗ trợ một đội thể thao
Chúng tôi đã theo dõi câu chuyện này trong nhiều tháng.
Bạn đã theo dõi giải vô địch bóng rổ chưa?
Hàng triệu người đã theo dõi phiên tòa trên TV.
Trong thời gian rảnh rỗi, anh ấy theo dõi West Ham United.
to choose to regularly see content from a person, company, etc. using a social media service
chọn thường xuyên xem nội dung từ một người, công ty, v.v. bằng cách sử dụng dịch vụ truyền thông xã hội
Tôi không còn theo dõi nhiều người nổi tiếng trên Twitter nữa.
to be about the life or development of somebody/something
nói về cuộc sống hoặc sự phát triển của ai đó/cái gì đó
Cuốn tiểu thuyết kể về vận mệnh của một cộng đồng làng quê ở Scotland.
to develop or happen in a particular way
để phát triển hoặc xảy ra một cách cụ thể
Ngày hôm đó diễn ra theo mô hình thông thường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()