Định nghĩa của từ forgot

Phát âm từ vựng forgot

forgotverb

quên

/fəˈɡɒt//fərˈɡɑːt/

Nguồn gốc của từ vựng forgot

Từ "forgot" là dạng rút gọn của cụm từ tiếng Anh cổ "for ā Wellom", có nghĩa là "vì nó ít xuất hiện trong tâm trí hơn". Trong tiếng Anh cổ, "ær" có nghĩa là "bởi vì" và "wellan" có nghĩa là "nhớ". Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành "for āhas đã xóa", trong đó "has" trở thành dạng rút gọn của "hath", là dạng quá khứ của "have". Việc xóa "ā" và "hath" cuối cùng đã giảm cụm từ này thành "forgot,", đây là cách chúng ta sử dụng cụm từ này trong tiếng Anh hiện đại để mô tả hành động quên lãng.

Tóm tắt từ vựng forgot

type ngoại động từ forgot, forgotten

meaningquên, không nhớ đến

exampleto forget about something: quên cái gì

meaningcoi thường, coi nhẹ

type nội động từ

meaningquên

exampleto forget about something: quên cái gì

meaningtha thứ và bỏ qua

Ví dụ của từ vựng forgotnamespace

  • I forgot my keys on the kitchen counter and had to go back home to retrieve them.

    Tôi quên chìa khóa trên bệ bếp và phải quay về nhà để lấy chúng.

  • She forgot to bring her backpack with her textbooks to school today.

    Hôm nay cô ấy quên mang ba lô đựng sách giáo khoa đến trường.

  • He forgot to ask his boss for a raise during their annual performance review.

    Anh ấy quên yêu cầu sếp tăng lương trong buổi đánh giá hiệu suất hàng năm.

  • I forgot to mail my friend's birthday card before the due date, but I'll send it as soon as possible.

    Tôi quên gửi thiệp mừng sinh nhật cho bạn tôi trước ngày đến hạn, nhưng tôi sẽ gửi nó sớm nhất có thể.

  • The protagonist in the novel forgot his own name and struggled to remember his past.

    Nhân vật chính trong tiểu thuyết đã quên mất tên mình và phải vật lộn để nhớ lại quá khứ.

  • She forgot to charge her phone last night and her battery died in the middle of the day.

    Cô ấy quên sạc điện thoại tối qua và pin điện thoại hết vào giữa ngày.

  • He forgot to turn off the coffee pot and came home to a ruined kitchen with burnt coffee grounds all over the counter.

    Anh ấy quên tắt bình pha cà phê và khi về nhà thấy căn bếp bị phá hủy với bã cà phê cháy khắp quầy.

  • We forgot to lock the door before leaving the house, and now we're not sure if we left our keys inside.

    Chúng tôi quên khóa cửa trước khi ra khỏi nhà, và bây giờ chúng tôi không chắc mình có để chìa khóa bên trong nhà hay không.

  • She forgot the name of the person she was just introduced to at the party.

    Cô ấy quên mất tên người vừa được giới thiệu với cô tại bữa tiệc.

  • I forgot to feed the dog this morning and now he's barking and jumping around, hoping for breakfast.

    Sáng nay tôi quên cho chó ăn nên giờ nó sủa và nhảy xung quanh, hy vọng được ăn sáng.


Bình luận ()