
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Đặt sai chỗ
"Misplaced" bắt nguồn từ sự kết hợp của tiền tố "mis-" có nghĩa là "wrongly" hoặc "tệ hại", và từ "placed". Nguồn gốc của "place" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "placian", có nghĩa là "gấp lại, đặt xuống hoặc đặt". Do đó, "misplaced" theo nghĩa đen có nghĩa là "đặt sai" hoặc "đặt sai vị trí". Điều này có nghĩa là một cái gì đó không ở đúng vị trí mong muốn hoặc đúng vị trí của nó.
ngoại động từ
để không đúng chỗ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to misplace one's love: gửi gấm tình yêu không đúng chỗ
a misplaced remark: một lời phê bình không đúng lúc
not appropriate or correct in the situation
không thích hợp hoặc đúng trong tình huống
đặt nhầm chỗ sự tự tin/lạc quan/sợ hãi
Anh ta đã thực hiện một nỗ lực không thành công trong việc hòa giải.
Đáng buồn là sự lạc quan của anh đã bị đặt nhầm chỗ.
Chìa khóa bị đặt nhầm chỗ trên bệ bếp, thay vì ở vị trí thông thường trong ngăn kéo cạnh cửa.
Sau nhiều giờ tìm kiếm, hóa ra tài liệu quan trọng đã bị thất lạc ở phía sau ngăn kéo bàn mà tôi đã kiểm tra hai lần.
given to a person who does not deserve or return those feelings
trao cho một người không xứng đáng hoặc đáp lại những cảm xúc đó
lòng trung thành đặt nhầm chỗ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()