
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đầy, đầy đủ
Từ "full" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức "full", có nghĩa là "plentiful" hoặc "dồi dào". Từ gốc này cũng được thấy trong tiếng Đức hiện đại "voll", tiếng Pháp "plein" và tiếng Hà Lan "vol". Theo thời gian, ý nghĩa của "full" mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự hoàn chỉnh, đủ đầy và được lấp đầy đến mức tối đa. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "full" được sử dụng để mô tả một cái gì đó hoàn chỉnh hoặc toàn bộ, chẳng hạn như "a full moon" hoặc "a full belly". Cụm từ "full-grown" xuất hiện vào thế kỷ 14, có nghĩa là phát triển đầy đủ hoặc trưởng thành. Ngày nay, "full" được sử dụng theo nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm không gian (ví dụ: "the glass is full"), thời gian (ví dụ: "I'm full of energy") và chủ quan (ví dụ: "I'm full of joy"). Mặc dù đã có sự phát triển, "full" vẫn tiếp tục truyền tải cảm giác trọn vẹn, phong phú và thỏa mãn.
tính từ
đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
in full: đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt
to write one's name in full: viết đầy đủ họ tên của mình
to the full: đến mức cao nhất
chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...)
to be full up: chật rồi, hết chỗ ngồi
no, no nê
the ball hit him full on the nose: quả bóng trúng ngay vào mũi nó
phó từ
(thơ ca) rất
in full: đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt
to write one's name in full: viết đầy đủ họ tên của mình
to the full: đến mức cao nhất
hoàn toàn
to be full up: chật rồi, hết chỗ ngồi
đúng, trúng
the ball hit him full on the nose: quả bóng trúng ngay vào mũi nó
containing or holding as much or as many as possible; having no empty space
chứa hoặc giữ càng nhiều càng tốt; không có khoảng trống
một chai rượu đầy
Cô chỉ có thể gật đầu vì miệng cô đã đầy ắp.
Rạp hát chưa đầy một nửa.
Vali của tôi chứa đầy sách.
Có những hộp các tông nhét đầy quần áo.
Xin lỗi, tối nay khách sạn kín chỗ rồi.
Ly rượu của cô vẫn còn khá đầy.
Chai chứa đầy một nửa nước khoáng.
Các hồ chứa hầu như đã đầy.
having or containing a large number or amount of something/somebody
có hoặc chứa một số lượng lớn hoặc số lượng của cái gì đó/ai đó
Bầu trời tràn ngập pháo hoa rực rỡ sắc màu.
Phòng trưng bày đầy người.
Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng.
Cô ấy thật sôi nổi và tràn đầy sức sống.
Cuộc sống đầy rẫy những sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Tài liệu quảng cáo mới của chúng tôi chứa đầy những ý tưởng đầy cảm hứng.
Cô vô cùng ngưỡng mộ sự quan tâm mà cô đã nhận được.
Anh mỉm cười, đôi mắt đầy ý cười.
Gara lại đầy rác rồi.
Nhà bếp đầy ruồi!
Các con vật được bơm đầy thuốc kháng sinh.
having had enough to eat
đã ăn đủ
Không còn nữa, cảm ơn—tôi no rồi.
Bọn trẻ vẫn chưa no nên tôi cho mỗi đứa một cây kem.
Bạn không thể chạy khi bụng no.
complete; with nothing missing
hoàn thành; không thiếu thứ gì
Chi tiết đầy đủ có sẵn theo yêu cầu.
Họ bán đầy đủ các sản phẩm làm đẹp và tóc.
Tôi vẫn không nghĩ chúng ta đã nghe được toàn bộ câu chuyện.
bữa sáng đầy đủ kiểu Anh
Điền đầy đủ tên và địa chỉ của bạn.
Còn quá sớm để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại.
Frank dự kiến sẽ bình phục hoàn toàn.
Hoàn lại tiền đầy đủ sẽ được đưa ra nếu mặt hàng bị lỗi.
Bộ phim đã được khôi phục lại toàn bộ thời lượng.
Một cánh cửa đã che chắn anh ta khỏi toàn bộ sức mạnh của vụ nổ.
Sau khi phun thuốc, đợi ít nhất ba ngày mới có thể cày.
Nước này đã nộp đơn xin trở thành thành viên đầy đủ của Liên minh châu Âu.
Chính phủ phải kiểm soát hoàn toàn quá trình này.
to the highest level or greatest amount possible
đến mức cao nhất hoặc số lượng lớn nhất có thể
Nhiều người không sử dụng hết khả năng của máy tính.
các biện pháp để đạt được việc làm đầy đủ
Sinh viên nên tận dụng tối đa cơ sở vật chất của trường đại học.
Cô ấy đi vòng qua góc với tốc độ tối đa.
busy; involving a lot of activities
bận; liên quan đến rất nhiều hoạt động
Anh ấy đã có một cuộc sống rất trọn vẹn.
Cuộc sống của cô quá đầy đủ để có thời gian cho những sở thích.
Chúng tôi kiệt sức đi ngủ sau một ngày dài.
thinking or talking a lot about a particular thing
suy nghĩ hoặc nói nhiều về một điều cụ thể
Anh ấy tràn đầy công việc mới và mọi thứ anh ấy đang làm.
used to emphasize an amount or a quantity
được sử dụng để nhấn mạnh một số lượng hoặc một số lượng
Cô ấy thấp hơn chị gái mình bốn inch.
appearing as a complete circle
xuất hiện dưới dạng một vòng tròn hoàn chỉnh
Trăng đã tròn, bầu trời trong xanh.
large and round. ‘Full’ is sometimes used to avoid saying ‘fat’.
to và tròn. ‘Đầy đủ’ đôi khi được dùng để tránh nói ‘béo’.
Anh hôn lên đôi môi đầy gợi cảm của cô.
Họ chuyên về quần áo dành cho phụ nữ có vóc dáng đầy đặn hơn.
made with plenty of cloth; fitting loosely
được làm bằng nhiều vải; lắp lỏng lẻo
một chiếc váy đầy đủ
deep, strong and rich
sâu sắc, mạnh mẽ và phong phú
Anh ấy tạo ra âm thanh đầy đủ độc đáo từ nhạc cụ.
hương vị trái cây đầy đủ của cà phê
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()