
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
băng nhóm
Nguồn gốc từTiếng Anh cổ, từ tiếng Na Uy cổ gangr, ganga ‘đi, tiến, đi’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Scotland gang ‘đi’. Nghĩa gốc là ‘đi, một hành trình’, sau đó trong tiếng Anh trung cổ là ‘một cách’, cũng là ‘một tập hợp những thứ hoặc người đi cùng nhau’.
danh từ
đoàn, tốp, toán, kíp
a gang of workmen: một kíp công nhân
a gang of war prisoners: một đoàn tù binh
bọn, lũ
a gang of thieves: một bọn ăn trộm
the whole gang: cả bọn, cả lũ
bộ (đồ nghề...)
a gang of saws: một bộ cưa
nội động từ
họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up)
a gang of workmen: một kíp công nhân
a gang of war prisoners: một đoàn tù binh
an organized group of criminals
một nhóm tội phạm có tổ chức
Băng đảng tội phạm
Nhóm 4 người thực hiện vụ cướp.
một băng nhóm trộm
Một số thành viên băng đảng đã bị bắt.
Vụ cướp được thực hiện bởi một băng nhóm có vũ trang.
Anh ta bị cáo buộc có liên quan đến buôn lậu ma túy và các băng nhóm tội phạm.
thành viên băng đảng tội phạm và buôn bán ma túy
a group of young people who spend a lot of time together and often cause trouble or fight against other groups
một nhóm thanh niên dành nhiều thời gian cùng nhau và thường gây rắc rối hoặc chống lại các nhóm khác
tham gia một băng nhóm
một băng đảng đường phố
cuộc chiến ngày càng gia tăng giữa các băng nhóm đối thủ
một nhóm thanh niên
Tất cả chúng tôi đều ở trong cùng một băng đảng.
Nhiều thành viên băng đảng chỉ là trẻ em.
Tất cả các chàng trai địa phương đều là thành viên của các băng đảng.
Chiến tranh băng đảng
Rất nhiều chàng trai thuộc về các băng đảng.
Các cuộc ẩu đả đã xảy ra sau đó giữa các nhóm đối thủ của những người hâm mộ bóng đá.
Anh ta ép tôi gia nhập băng nhóm của anh ta.
Anh họ của cô đã bị giết trong một cuộc chiến băng đảng khi mới 16 tuổi.
một nhóm đầu trọc
a group of friends who meet regularly
một nhóm bạn gặp nhau thường xuyên
Cả nhóm sẽ có mặt ở đó.
Bạn bè của cô ấy khiến tôi cảm thấy được chào đón và đối xử với tôi như một người trong nhóm.
Tôi đi chơi với một nhóm bạn vào hầu hết các ngày thứ Bảy.
Chúng tôi đi trượt tuyết hàng năm với cùng một nhóm.
an organized group of workers or prisoners doing work together
một nhóm công nhân hoặc tù nhân có tổ chức làm việc cùng nhau
một nhà tù/băng nhóm làm việc
Công việc được thực hiện bởi những người bị kết án làm việc trong các băng nhóm.
Người đứng đầu băng đảng thường đồng ý một mức giá với người quản lý địa điểm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()