Định nghĩa của từ gateway

Phát âm từ vựng gateway

gatewaynoun

Cổng

/ˈɡeɪtweɪ//ˈɡeɪtweɪ/

Nguồn gốc của từ vựng gateway

"Gateway" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "geatweg", một từ ghép có nghĩa là "gate road". Từ này được dùng để chỉ con đường dẫn đến một cánh cổng, đóng vai trò là lối vào hoặc lối đi. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao hàm bất kỳ điểm vào hoặc lối ra nào, như cổng vào một thành phố, một trang web cung cấp quyền truy cập vào nội dung trực tuyến hoặc cổng ẩn dụ dẫn đến một trải nghiệm mới. Khái niệm "gate" là điểm vào và "way" là con đường, vẫn đóng vai trò trung tâm trong quá trình phát triển của từ này.

Tóm tắt từ vựng gateway

type danh từ

meaningcổng vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

typeDefault

meaning(Tech) nối kết dị mạng; thiết bị nối dị mạng; chương trình nối dị mạng; máy điện toán nối kết dị mạng

Ví dụ của từ vựng gatewaynamespace

an opening in a wall or fence that can be closed by a gate

một lỗ trên tường hoặc hàng rào có thể được đóng lại bằng cổng

  • They turned through the gateway on the left.

    Họ rẽ qua cánh cổng bên trái.

  • a fine 18th century brick gateway

    một cổng gạch đẹp từ thế kỷ 18

a place through which you can go to reach another larger place

một nơi mà bạn có thể đi qua để đến một nơi khác lớn hơn

  • Perth, the gateway to Western Australia

    Perth, cửa ngõ vào Tây Úc

a means of getting or achieving something

một phương tiện để có được hoặc đạt được một cái gì đó

  • A good education is the gateway to success.

    Một nền giáo dục tốt là cửa ngõ dẫn đến thành công.

  • Increasingly our role is as a gateway to information.

    Vai trò của chúng ta ngày càng trở thành cửa ngõ thông tin.

an intermediate link in the connection between two computers or networks that can provide facilities such as additional security

một liên kết trung gian trong kết nối giữa hai máy tính hoặc mạng có thể cung cấp các phương tiện như bảo mật bổ sung

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng gateway


Bình luận ()