Định nghĩa của từ geometric

Phát âm từ vựng geometric

geometricadjective

hình học

/ˌdʒiːəˈmetrɪk//ˌdʒiːəˈmetrɪk/

Nguồn gốc của từ vựng geometric

Từ "geometric" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "ge" có nghĩa là "earth" và "metron" có nghĩa là "measure". Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, thuật ngữ "geometria" ám chỉ việc đo lường trái đất, cụ thể là nghiên cứu về việc đo lường trái đất và mối quan hệ của nó với bầu trời và các vị thần. Lĩnh vực nghiên cứu này tập trung vào việc áp dụng các khái niệm toán học để hiểu thế giới vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ này mở rộng để bao hàm việc nghiên cứu hình dạng, kích thước và vị trí của các vật thể, mà ngày nay chúng ta gọi là hình học. Từ "geometric" vẫn giữ nguyên mối liên hệ của nó với ý tưởng đo lường và định lượng thế giới vật lý, và hiện được sử dụng để mô tả bất kỳ điều gì liên quan đến hình dạng, kích thước hoặc mối quan hệ không gian.

Tóm tắt từ vựng geometric

type tính từ

meaning(thuộc) hình học

typeDefault

meaning(Tech) thuộc hình học

Ví dụ của từ vựng geometricnamespace

connected with geometry

kết nối với hình học

  • geometric methods

    phương pháp hình học

  • The pattern on the dress is geometric, with triangles and circles repeating in a symmetrical design.

    Họa tiết trên váy là họa tiết hình học, với các hình tam giác và hình tròn lặp lại theo thiết kế đối xứng.

  • The tabletop is covered in a geometric tablecloth made of hexagons in bright orange and yellow.

    Mặt bàn được phủ một tấm khăn trải bàn hình học làm từ các hình lục giác có màu cam và vàng tươi.

  • The art exhibit features a series of geometric sculptures made of stainless steel and aluminum.

    Triển lãm nghệ thuật trưng bày một loạt tác phẩm điêu khắc hình học làm bằng thép không gỉ và nhôm.

  • The building's architecture is characterized by its bold geometric shapes and clean lines.

    Kiến trúc của tòa nhà được đặc trưng bởi hình khối hình học táo bạo và đường nét gọn gàng.

of or like the lines, shapes, etc. used in geometry, especially because of having regular shapes or lines

của hoặc giống như các đường thẳng, hình dạng, v.v. được sử dụng trong hình học, đặc biệt là vì có các hình dạng hoặc đường thẳng đều đặn

  • a geometric design

    một thiết kế hình học

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng geometric


Bình luận ()