gift là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ gift trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ gift

giftnoun

quà tặng

/ɡɪft/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>gift</strong>

Từ gift bắt nguồn từ đâu?

Từ "gift" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gifan", có nghĩa là "cho". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "giban" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ghed-", cả hai đều truyền tải ý tưởng cho hoặc tặng thứ gì đó. Trong tiếng Anh cổ, từ "gifan" được dùng để mô tả hành động cho hoặc tặng thứ gì đó cho ai đó, thường với ý nghĩa hào phóng hoặc thiện chí. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "gift" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng về thứ gì đó được trao tặng hoặc ban tặng, thường với ý nghĩa tôn kính hoặc có ý nghĩa. Ngày nay, từ "gift" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ và thường gắn liền với các ngày lễ như Giáng sinh, sinh nhật và các lễ kỷ niệm khác, nơi tặng và nhận quà là một thông lệ phổ biến.

Tóm tắt từ vựng gift

type danh từ

meaningsự ban cho, sự cho, sự tặng

exampleI would not take (have) it at a gift: không cho tôi cũng lấy

meaningquà tặng, quà biếu

examplebirthday gifts: quà tặng vào dịp ngày sinh

meaningtài, thiên tài, năng khiếu

examplea gift for poetry: tài làm thơ

examplethe gift of the gab: tài ăn nói

type ngoại động từ

meaningtặng, biếu, cho

exampleI would not take (have) it at a gift: không cho tôi cũng lấy

meaningban cho, phú cho

examplebirthday gifts: quà tặng vào dịp ngày sinh

Ví dụ của từ vựng giftnamespace

meaning

a thing that you give to somebody, especially on a special occasion or to say thank you

một thứ mà bạn tặng cho ai đó, đặc biệt là vào một dịp đặc biệt hoặc để nói lời cảm ơn

  • to give/receive a gift

    tặng/nhận một món quà

  • a Christmas/birthday/wedding gift

    một món quà Giáng sinh/sinh nhật/đám cưới

  • Thank you for your generous gift.

    Cảm ơn vì món quà hào phóng của bạn.

  • The watch was a gift from my mother.

    Chiếc đồng hồ là món quà của mẹ tôi.

  • a free gift for every reader

    một món quà miễn phí cho mọi độc giả

meaning

a natural ability

một khả năng tự nhiên

  • She can pick up a tune instantly on the piano. It's a gift.

    Cô ấy có thể bắt kịp một giai điệu ngay lập tức trên cây đàn piano. Đó là một món quà.

  • He knew from an early age he had a special gift.

    Anh đã biết ngay từ khi còn nhỏ mình đã có một năng khiếu đặc biệt.

  • She showed a natural gift for comedy.

    Cô ấy bộc lộ năng khiếu hài kịch bẩm sinh.

  • He has a gift for making friends easily.

    Anh ấy có năng khiếu kết bạn dễ dàng.

  • his great gifts as a teacher

    những món quà tuyệt vời của anh ấy với tư cách là một giáo viên

meaning

a thing that is very easy to do or cheap to buy

một điều đó là rất dễ dàng để làm hoặc rẻ để mua

Thành ngữ của từ vựng gift

be in the gift of somebody | be in somebody’s gift
(especially British English)if something such as an important job or a special right or advantage is in somebody’s gift, that person can decide who to give it to
  • All such posts are in the gift of the managing director (= only given by the managing director).
the gift of the gab
(informal, sometimes disapproving)the ability to speak easily and to persuade other people with your words
  • Joe’s got the gift of the gab—he can sell anything.
God’s gift (to somebody/something)
(ironic)a person who thinks that they are particularly good at something or who thinks that somebody will find them particularly attractive
  • He seems to think he's God's gift to women.
look a gift horse in the mouth
(informal)to refuse or criticize something that is given to you for nothing
  • I’m never one to look a gift horse in the mouth.

Bình luận ()