
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
được cho
Từ "given" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ "gyfen" và "gyfenan", có nghĩa là "cho" và "ban tặng". Những từ này phát triển theo thời gian và xuất hiện dưới dạng "gefan" và "gefanian" trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 12. Cách viết của từ này thay đổi khi ngôn ngữ này phát triển và đến thế kỷ 16, "given" xuất hiện dưới dạng hiện tại. Từ "given" là một phân từ quá khứ của động từ "give", và nó có nghĩa là "present" hoặc "imparted" trong ngữ cảnh của tiếng Anh. Từ tiếng Latin "datum", dùng để chỉ thứ gì đó đã được trao tặng, cũng ảnh hưởng đến ý nghĩa của "given." Từ "given" có thể được sử dụng như một tính từ khi nó biểu thị thứ gì đó được trao tặng, hoặc nó có thể được sử dụng như một phân từ quá khứ để mô tả một hoàn cảnh hoặc tuyên bố đã biết hoặc đúng. Tóm lại, nguồn gốc của từ "given" có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Anh cổ "gyfen" và "gyfenan", có nghĩa là "cho" và "ban tặng", tương ứng. Từ này đã phát triển và mang nhiều ý nghĩa trong tiếng Anh.
động tính từ quá khứ của give
tính từ
đề ngày (tài liệu, văn kiện)
given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965: do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965
nếu
given good weather I'll go for a walk: nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi
đã quy định; (toán học) đã cho
at a given time and place: vào lúc và nơi đã quy định
a given number: (toán học) số đã cho
already arranged
đã bố trí
Họ phải gặp nhau vào một thời gian và địa điểm nhất định.
Kết quả bài kiểm tra đã được thông báo cho học sinh ngày hôm nay.
Bà của Emma đã truyền lại một chiếc vòng cổ cổ tuyệt đẹp như một vật gia truyền quý giá của gia đình.
Đầu bếp đã phục vụ chúng tôi một phần bít tết thịnh soạn với hương vị ngon nhất theo đúng sở thích của chúng tôi.
Nhà xuất bản đã cung cấp cho chúng tôi thông tin chi tiết về việc phân phối sách sau khi nhận được bản thảo cuối cùng.
that you have stated and are discussing; particular
mà bạn đã nêu và đang thảo luận; cụ thể
Chúng ta có thể biết được số tiền được chi cho thực phẩm trong một khoảng thời gian nhất định.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()