Ví dụ của từ vựng go alongnamespace
to continue with an activity
tiếp tục một hoạt động
- He made up the story as he went along.
Anh ta bịa ra câu chuyện trong lúc đi.
to make progress; to develop
để tiến triển; để phát triển
- Things are going along nicely.
Mọi việc đang diễn ra tốt đẹp.
Bình luận ()