Định nghĩa của từ grand

Phát âm từ vựng grand

grandadjective

rộng lớn, vĩ đại

/ɡrand/

Định nghĩa của từ <b>grand</b>

Nguồn gốc của từ vựng grand

Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ grant, grand, từ tiếng Latin grandis ‘trưởng thành, to lớn, tuyệt vời’. Những cách sử dụng ban đầu là để chỉ mối quan hệ gia đình (grand (nghĩa 4 của tính từ), theo cách sử dụng tiếng Pháp cổ) và như một danh hiệu (Grand, dịch tiếng Pháp cổ le Grand); do đó có nghĩa ‘có thứ hạng cao nhất’, ‘có tầm quan trọng lớn’

Tóm tắt từ vựng grand

type tính từ

meaningrất quan trọng, rất lớn

examplegrand question: vấn đề rất quan trọng

exampleto make a grand mistake: phạm một lỗi lầm rất lớn

meaninghùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng

examplea grand view: một cách hùng vĩ

meaningcao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ

examplegrand manner: cử chỉ cao quý

examplea grand air: điệu bộ trang trọng bệ vệ

type danh từ

meaning(âm nhạc) đàn pianô cánh

examplegrand question: vấn đề rất quan trọng

exampleto make a grand mistake: phạm một lỗi lầm rất lớn

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la

examplea grand view: một cách hùng vĩ

Ví dụ của từ vựng grandnamespace

impressive and large or important

ấn tượng và lớn hoặc quan trọng

  • It's not a very grand house.

    Đó không phải là một ngôi nhà lớn lắm.

  • The wedding was a very grand occasion.

    Đám cưới là một dịp rất hoành tráng.

  • The book dares to take on grand themes in the grand manner.

    Cuốn sách dám đảm nhận những chủ đề lớn một cách hoành tráng.

used in the names of impressive or very large buildings, etc.

được sử dụng trong tên của các tòa nhà ấn tượng hoặc rất lớn, v.v.

  • the Grand Canyon

    hẻm núi lớn

  • We stayed at the Grand Hotel.

    Chúng tôi ở tại khách sạn Grand.

needing a lot of effort, money or time to succeed but intended to achieve impressive results

cần nhiều nỗ lực, tiền bạc hoặc thời gian để thành công nhưng nhằm đạt được kết quả ấn tượng

  • a grand plan/strategy/scheme

    một kế hoạch/chiến lược/kế hoạch lớn

  • The gallery had its grand opening on 18 January.

    Phòng trưng bày đã khai trương vào ngày 18 tháng 1.

  • New Yorkers built their city on a grand scale.

    Người dân New York đã xây dựng thành phố của họ trên quy mô lớn.

used to describe the largest or most important item of its kind

được sử dụng để mô tả mặt hàng lớn nhất hoặc quan trọng nhất của loại hình này

  • The film won the grand prize at the Berlin Film Festival.

    Bộ phim đã giành được giải thưởng lớn tại Liên hoan phim Berlin.

  • Tomorrow is the grand final with just 12 contestants left from the hundreds who entered.

    Ngày mai là trận chung kết chỉ còn lại 12 thí sinh trong số hàng trăm người đã tham gia.

behaving in a proud way because they are rich or from a high social class

cư xử một cách kiêu hãnh vì họ giàu có hoặc thuộc tầng lớp xã hội cao

  • They're all Lord or Lady somebody or other, but they're not at all grand.

    Họ đều là Lord hay Lady ai đó, nhưng họ không vĩ đại chút nào.

  • She put on her grandest air and waltzed into the living room to join the others.

    Cô làm ra vẻ trang trọng nhất và bước vào phòng khách để tham gia cùng những người khác.

very good or great fun; excellent

rất tốt hoặc rất vui; xuất sắc

  • I had a grand day out at the seaside.

    Tôi đã có một ngày tuyệt vời bên bờ biển.

  • Thanks. That'll be grand!

    Cảm ơn. Điều đó sẽ rất tuyệt vời!

  • Fred did a grand job of painting the house.

    Fred đã sơn ngôi nhà rất thành công.

used in the titles of people of very high social rank

được sử dụng trong danh hiệu của những người có địa vị xã hội rất cao

  • the Grand Duchess Elena

    Nữ công tước Elena

Thành ngữ của từ vựng grand

a/the grand old age (of…)
a great age
  • She finally learned to drive at the grand old age of 70.
  • a/the grand old man (of something)
    a man who is respected in a particular profession that he has been involved in for a long time
  • James Lovelock, the grand old man of environmental science

  • Bình luận ()