
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
than van
Nguồn gốc của từ "groan" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là cụm từ tiếng Anh-Saxon "grānan", có nghĩa là "phàn nàn hoặc than vãn to tiếng". Từ này được sử dụng sớm nhất được ghi chép trong Biên niên sử Anglo-Saxon từ thế kỷ thứ 10, trong đó nó được viết là "grǣnan". Từ gốc tiếng Anh cổ, "groan" đã phát triển qua tiếng Anh trung đại và tiếng Anh đầu hiện đại, với cách phát âm và cách viết thay đổi theo thời gian. Trong tiếng Anh trung đại, nó được viết là "grounen" và trong tiếng Anh đầu hiện đại, nó thường được viết là "growan" hoặc "growne". Từ "groan" được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh hiện đại để mô tả âm thanh trầm, khàn, thể hiện sự đau đớn, khó chịu hoặc đau khổ. Nó thường liên quan đến sự đau khổ hoặc gắng sức về thể chất, chẳng hạn như âm thanh phát ra khi ai đó nâng một vật nặng. Tuy nhiên, nó cũng có thể được sử dụng để mô tả nỗi đau về mặt cảm xúc hoặc tâm lý, chẳng hạn như tiếng rên rỉ của một người đang đối mặt với một tình huống khó khăn. Điều thú vị là trong một số phương ngữ tiếng Anh, "groan" vẫn được phát âm bằng chữ o thay vì chữ ow, như trong cụm từ "groan closet,", thuật ngữ này dùng để chỉ một không gian lưu trữ quá đầy hoặc khó tiếp cận. Đây là một tàn tích kỳ quặc của quá trình tiến hóa của từ này qua nhiều thế kỷ. Tóm lại, từ "groan" có một lịch sử phong phú, bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Anh cổ và vẫn là một từ chính của tiếng Anh trong hơn một nghìn năm. Cách sử dụng và cách phát âm của từ này đã thay đổi theo thời gian, nhưng ý nghĩa của nó vẫn nhất quán: để diễn tả nỗi đau, sự khó chịu hoặc sự đau khổ thông qua âm thanh trầm, khàn.
danh từ
sự rên rỉ; tiếng rên rỉ
to groan in pain: rên rỉ vì đau đớn
to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột
tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)
shelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống
the cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng
nội động từ
rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)
to groan in pain: rên rỉ vì đau đớn
to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột
trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)
shelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống
the cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng
lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi
to groan down a speaker: lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa
to make a long deep sound because you are annoyed, upset or in pain, or with pleasure
tạo ra một âm thanh trầm dài vì bạn khó chịu, khó chịu, đau đớn hoặc vui sướng
Anh nằm trên sàn rên rỉ.
rên rỉ vì đau đớn/vui sướng
Tất cả chúng tôi đều rên rỉ trước những trò đùa khủng khiếp của anh ấy.
‘Đó hoàn toàn là một mớ hỗn độn!’ cô rên rỉ.
“Đừng di chuyển tôi,” anh rên rỉ.
Anh rên rỉ vì đau đớn.
Một số bệnh nhân rên rỉ vì đau đớn.
Anh rên rỉ trong lòng khi nghĩ đến việc phải dành thêm một ngày nữa ở nơi đó.
Cô rên rỉ lớn tiếng để phản đối.
Chẳng ích gì khi than vãn và rên rỉ về việc không có tiền.
to complain about something, especially in an annoying way
phàn nàn về điều gì đó, đặc biệt là một cách khó chịu
Tất cả họ đều rên rỉ và rên rỉ về khối lượng công việc họ phải làm.
‘Thật không công bằng!’ cô rên rỉ.
to make a sound like a person groaning
để tạo ra âm thanh giống như một người đang rên rỉ
Cây cối kêu cọt kẹt và rên rỉ trong gió.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()