
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự điều khiển
"Handling" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "handian", có nghĩa là "chạm, nắm bắt, quản lý". Từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "handjan", cuối cùng bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ghedh-", có nghĩa là "nắm bắt, nắm bắt". Điều này biểu thị cách "handling" liên quan đến hành động vật lý sử dụng tay của một người. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm cả việc quản lý và kiểm soát mọi thứ, cả hữu hình và vô hình.
danh từ
cách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu))
tội chứa chấp hàng ăn cắp
quá trình tiến hành công việc mua bán (đóng gói đưa lên tàu cho người tiêu thụ)
Default
(máy tính) điều khiển, xử lý, chỉnh lý
data h. chỉnh lý các dữ kiện
information h. xử lý tin
the way that somebody deals with or treats a situation, a person, an animal, etc.
cách mà ai đó giải quyết hoặc đối xử với một tình huống, một người, một con vật, v.v.
Tôi rất ấn tượng với cách xử lý vụ việc của anh ấy.
Con ngựa này cần được xử lý chắc chắn.
Tại sao anh ấy lại lịch sự như vậy, như thể tôi cần xử lý khéo léo vậy?
Các vấn đề như nghiện ma túy đòi hỏi phải xử lý tế nhị khi xuất hiện trên phim truyền hình.
Bà được khen ngợi vì khả năng xử lý khủng hoảng một cách khéo léo.
Trẻ nhút nhát cần được xử lý nhẹ nhàng để xây dựng sự tự tin.
một sân bay nhỏ với cơ sở xử lý hành khách hạn chế
the action of touching, feeling or holding something with your hands
hành động chạm, cảm nhận hoặc cầm thứ gì đó bằng tay
đồ chơi có thể chịu được việc xử lý thô bạo
Trong các ngành công nghiệp sản xuất, việc xử lý vật liệu nặng thường được thực hiện bởi robot.
thực hành xử lý thực phẩm hợp vệ sinh
the action of organizing or controlling something
hành động tổ chức hoặc kiểm soát một cái gì đó
xử lý dữ liệu trên máy tính
the cost of dealing with an order, delivering goods, booking tickets, etc.
chi phí xử lý đơn hàng, giao hàng, đặt vé, v.v.
một khoản phí xử lý nhỏ
Chi phí là 11 USD cộng thêm 5 USD phí vận chuyển và xử lý.
the way in which a vehicle can be controlled by the driver
cách mà người lái xe có thể điều khiển phương tiện
một chiếc xe được thiết kế để dễ dàng xử lý
the act or cost of transporting goods from one place to another
hành động hoặc chi phí vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()