
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
điện thoại
Từ "handset" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19, có thể bắt nguồn từ những ngày đầu của điện thoại. "Hand" ám chỉ cách cầm và sử dụng thiết bị, trong khi "set" biểu thị một đơn vị hoàn chỉnh, độc lập. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong bối cảnh điện thoại có dây, khi đó ống nghe bao gồm cả bộ thu để nghe và bộ phát để nói. Khi công nghệ phát triển, từ này đã phát triển để bao gồm các thiết bị không dây như điện thoại di động và thậm chí cả bộ thu điện thoại không dây, tất cả đều nhấn mạnh vào bản chất cầm tay của chúng.
danh từ
máy thu phát cầm tay
the part of a phone that you hold close to your mouth and ear to speak into and listen
bộ phận của điện thoại mà bạn áp sát vào miệng và tai để nói và nghe
a mobile phone or smartphone, especially the main part of the phone not including the battery or SIM card
điện thoại di động hoặc điện thoại thông minh, đặc biệt là phần chính của điện thoại không bao gồm pin hoặc thẻ SIM
thiết bị cầm tay di động
nhà sản xuất thiết bị cầm tay
a device that you hold in your hand to operate a television, etc.
một thiết bị mà bạn cầm trên tay để vận hành tivi, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()