Định nghĩa của từ heavy

Phát âm từ vựng heavy

heavyadjective

nặng, nặng nề

/ˈhɛvi/

Định nghĩa của từ <b>heavy</b>

Nguồn gốc của từ vựng heavy

Từ "heavy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Hình thức được ghi chép sớm nhất của từ "heavy" là "hefig", được sử dụng trong tiếng Anh cổ để chỉ "weighty" hoặc "sturdy". Từ này được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*hebigaz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "heifig", có nghĩa là "strong" hoặc "powerful". Từ "heavy" sau này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Bắc Âu cổ "hefr", có nghĩa là "weight" hoặc "burden". Ảnh hưởng của tiếng Norse này có thể thấy trong cách viết tiếng Anh trung đại "hevy", được sử dụng từ khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "heavy" đã phát triển để không chỉ có nghĩa là "weighty" mà còn có nghĩa là "serious", "important" hoặc "khó chịu". Bất chấp những thay đổi của nó, từ "heavy" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng để mô tả nhiều khái niệm và trải nghiệm khác nhau.

Tóm tắt từ vựng heavy

type tính từ

meaningnặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto lie heavy on...: đè nặng lên...

examplea heavy task: công việc nặng nề

examplea heavy wound: vết thương nặng

meaning(: with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu

exampletime hangs heavy: thời gian trôi đi chậm chạp

exampleair-wirth the scent of roses: không khí ngát hương hoa hồng

meaningnặng, khó tiêu (thức ăn)

type phó từ

meaningnặng, nặng nề

exampleto lie heavy on...: đè nặng lên...

examplea heavy task: công việc nặng nề

examplea heavy wound: vết thương nặng

meaningchậm chạp

exampletime hangs heavy: thời gian trôi đi chậm chạp

exampleair-wirth the scent of roses: không khí ngát hương hoa hồng

Ví dụ của từ vựng heavyweighing a lot

weighing a lot; difficult to lift or move

cân nặng rất nhiều; khó nâng hoặc di chuyển

  • a heavy weight/load

    một trọng lượng/tải nặng

  • She was struggling with a heavy suitcase.

    Cô đang vật lộn với chiếc vali nặng nề.

  • My brother is much heavier than me.

    Anh trai tôi nặng hơn tôi rất nhiều.

  • He tried to push the heavy door open.

    Anh cố gắng đẩy cánh cửa nặng nề mở ra.

  • How heavy is it (= how much does it weigh)?

    Nó nặng bao nhiêu (= nó nặng bao nhiêu)?

  • Many young people today are too heavy (= fat).

    Nhiều người trẻ ngày nay quá nặng (= béo).

  • Her father carried a heavy burden of responsibility.

    Cha cô gánh trên vai một gánh nặng trách nhiệm.

Ví dụ bổ sung:
  • The bottles of wine made the bag even heavier.

    Những chai rượu càng làm cho chiếc túi nặng hơn.

  • You're getting too heavy to carry!

    Bạn đang trở nên quá nặng để mang theo!

  • She felt her eyelids growing heavy (= she was getting sleepy).

    Cô ấy cảm thấy mí mắt mình nặng trĩu (= cô ấy đang buồn ngủ).

Ví dụ của từ vựng heavyworse than usual

more or worse than usual in amount, degree, etc.

nhiều hơn hoặc tệ hơn bình thường về số lượng, mức độ, v.v.

  • the noise of heavy traffic

    tiếng ồn của xe cộ đông đúc

  • heavy rain/rainfall/snow

    mưa lớn/lượng mưa/tuyết

  • the effects of heavy drinking

    tác hại của việc uống rượu nhiều

  • There was heavy fighting in the capital last night.

    Đêm qua đã có giao tranh ác liệt ở thủ đô.

  • The British suffered heavy losses in the battle.

    Người Anh bị tổn thất nặng nề trong trận chiến.

  • His unit came under heavy fire from insurgents.

    Đơn vị của ông bị quân nổi dậy tấn công dữ dội.

  • The penalty for speeding can be a heavy fine.

    Hình phạt cho việc chạy quá tốc độ có thể là phạt nặng.

  • She spoke with heavy irony.

    Cô ấy nói với vẻ mỉa mai nặng nề.

Ví dụ của từ vựng heavydrinker/smoker/sleeper

doing the thing mentioned more, or more deeply, than usual

làm điều được đề cập nhiều hơn hoặc sâu sắc hơn bình thường

  • a heavy drinker/smoker

    một người nghiện rượu/hút thuốc nặng

  • a heavy sleeper

    một người ngủ say

Ví dụ của từ vựng heavysolid

large and solid

lớn và vững chắc

  • big, dark rooms full of heavy furniture

    những căn phòng lớn, tối tăm đầy đồ đạc nặng nề

  • He was tall and strong, with heavy features.

    Anh ta cao và khỏe mạnh, với những đường nét nặng nề.

Ví dụ của từ vựng heavymaterial

thick

dày

  • heavy curtains

    rèm cửa nặng

  • a heavy coat

    một chiếc áo khoác nặng

Ví dụ của từ vựng heavyfull of something

full of or loaded with something

đầy đủ hoặc nạp với một cái gì đó

  • trees heavy with apples

    cây nặng trĩu táo

  • The air was heavy with the scent of flowers.

    Không khí nặng mùi hương hoa.

  • His voice was heavy with sarcasm.

    Giọng anh nặng trĩu vẻ mỉa mai.

  • She was heavy with child (= pregnant).

    Cô ấy nặng nề với đứa con (= đang mang thai).

Ví dụ của từ vựng heavymachines

large and powerful

lớn và mạnh mẽ

  • a wide range of engines and heavy machinery/equipment

    nhiều loại động cơ và máy móc/thiết bị hạng nặng

  • heavy lorries/trucks

    xe tải/xe tải hạng nặng

Ví dụ của từ vựng heavybusy

involving a lot of work or activity; very busy

liên quan đến nhiều công việc hoặc hoạt động; rất bận

  • a heavy schedule

    lịch trình dày đặc

  • She'd had a heavy day.

    Cô đã có một ngày nặng nề.

Ví dụ của từ vựng heavywork

hard, especially because it requires a lot of physical strength

khó khăn, đặc biệt là vì nó đòi hỏi nhiều thể lực

  • heavy lifting

    nâng nặng

  • A gardener comes in to do the heavy work for me.

    Một người làm vườn đến làm công việc nặng nhọc cho tôi.

Ví dụ của từ vựng heavyfall/hit

falling or hitting something with a lot of force

ngã hoặc va vào vật gì đó với lực rất mạnh

  • a heavy fall/blow

    một cú ngã / đòn nặng

Ví dụ của từ vựng heavymeal/food

large in amount or very solid

số lượng lớn hoặc rất vững chắc

  • a heavy lunch/dinner/meal

    một bữa trưa/bữa tối/bữa ăn nặng nề

  • Avoid heavy foods that are difficult to digest.

    Tránh những thực phẩm nặng khó tiêu hóa.

Ví dụ của từ vựng heavyarmy

carrying heavy weapons

mang theo vũ khí hạng nặng

  • the heavy infantry/cavalry

    bộ binh/kỵ binh hạng nặng

Ví dụ của từ vựng heavysound

loud and deep

to và sâu

  • heavy breathing

    thở nặng nhọc

  • a heavy groan/sigh

    một tiếng rên rỉ / thở dài nặng nề

Ví dụ của từ vựng heavyusing a lot

using a lot of something

sử dụng rất nhiều thứ

  • Older cars are heavy on gas.

    Xe cũ ăn xăng nhiều.

  • Don't go so heavy on the garlic.

    Đừng ăn tỏi quá nhiều.

Ví dụ của từ vựng heavyserious/difficult

serious; difficult to understand or enjoy

nghiêm trọng; khó hiểu hoặc khó thưởng thức

  • We found the play very heavy.

    Chúng tôi thấy vở kịch rất nặng nề.

  • The discussion got a little heavy.

    Cuộc thảo luận trở nên hơi nặng nề.

Ví dụ của từ vựng heavysea/ocean

dangerous because of big waves, etc.

nguy hiểm vì sóng lớn, v.v.

  • strong winds and heavy seas

    gió mạnh và biển lớn

  • The heavy Atlantic swells pounded the beach.

    Những đợt sóng Đại Tây Dương nặng nề đập vào bãi biển.

Ví dụ của từ vựng heavyair/weather

hot and without enough fresh air, in a way that feels unpleasant

nóng và không có đủ không khí trong lành, gây cảm giác khó chịu

  • It's very heavy—I think there'll be a storm.

    Trời rất nặng—tôi nghĩ sẽ có bão.

Ví dụ của từ vựng heavysoil

wet, sticky and difficult to dig or to move over

ướt, dính và khó đào hoặc di chuyển

Ví dụ của từ vựng heavystrict

very strict and severe

rất nghiêm khắc và nghiêm khắc

  • Don't be so heavy on her—it wasn't her fault.

    Đừng quá nặng nề với cô ấy - đó không phải lỗi của cô ấy.

Thành ngữ của từ vựng heavy

get heavy
(informal)to become very serious, because strong feelings are involved
  • They started shouting at me. It got very heavy.
  • Then he got heavy and tried to kiss me.
  • Things were starting to get a bit heavy so I decided to leave.
  • have a (heavy) cross to bear
    to have a difficult problem that makes you worried or unhappy but that you have to deal with
  • We all have our crosses to bear.
  • heavy going
    used to describe somebody/something that is difficult to deal with or understand
  • She's a bit heavy going.
  • I found the course rather heavy going.
  • heavy hand
    a way of doing something or of treating people that is much stronger and less sensitive than it needs to be
  • the heavy hand of management
  • a heavy heart
    a very sad feeling
  • She left her children behind with a heavy heart.
  • the heavy mob/brigade
    (British English, informal)a group of strong, often violent people employed to do something such as protect somebody
    a heavy silence/atmosphere
    a situation when people do not say anything, but feel embarrassed or uncomfortable
    make heavy weather of something
    to seem to find something more difficult or complicated than it needs to be
  • People in this country make such heavy weather of learning languages.
  • take a heavy toll (on somebody/something) | take its toll (on somebody/something)
    to have a bad effect on somebody/something; to cause a lot of damage, deaths, pain, etc.
  • Illness had taken a heavy toll on her.
  • The recession is taking its toll on the housing markets.
  • The pressure of fame can take a terrible toll.

  • Bình luận ()