Định nghĩa của từ hose

Phát âm từ vựng hose

hosenoun

vòi nước

/həʊz//həʊz/

Nguồn gốc của từ vựng hose

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ hosa, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến từ tiếng Hà Lan hoos ‘tất, ống nước’ và tiếng Đức Hosen ‘quần dài’. Ban đầu là số ít, thuật ngữ này chỉ một lớp phủ cho chân, đôi khi bao gồm cả bàn chân nhưng đôi khi chỉ kéo dài đến mắt cá chân.

Tóm tắt từ vựng hose

type danh từ

meaning(thương nghiệp) bít tất dài

meaning(số nhiều) ống vòi

examplerubber hoses: ống cao su

type ngoại động từ

meaninglắp ống, lắp vòi

meaningtưới nước bằng vòi

examplerubber hoses: ống cao su

Ví dụ của từ vựng hosenamespace

a long tube made of rubber, plastic, etc., used for putting water onto fires, gardens, etc.

một ống dài làm bằng cao su, nhựa, v.v., dùng để đổ nước vào lửa, vườn, v.v.

  • You need a fire hose; a garden hose isn't powerful enough to tackle a fire.

    Bạn cần một vòi cứu hỏa; vòi tưới vườn không đủ mạnh để dập lửa.

  • a length of hose

    một chiều dài ống

  • The firefighters trained their hoses on the burning building.

    Các nhân viên cứu hỏa đã huấn luyện vòi của họ trên tòa nhà đang cháy.

used especially in shops as a word for tights, stockings and socks

được sử dụng đặc biệt trong các cửa hàng như một từ để chỉ quần bó, vớ và tất

trousers that fit tightly over the legs, worn by men in the past

quần bó sát vào chân, ngày xưa đàn ông mặc

  • doublet and hose

    ống đôi và vòi


Bình luận ()