
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nếu, nếu như
/ɪf/Từ "if" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Các từ tương đương trong các ngôn ngữ khác bao gồm tiếng Latin "si", tiếng Hy Lạp "ean" và tiếng Gothic "jif". Người ta cho rằng từ "if" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "*jif", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "wenn". Trong tiếng Anh cổ, từ này được viết là "gif" hoặc "giw", và được dùng để giới thiệu các điều kiện hoặc tình huống giả định. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "if" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm việc thể hiện sự không chắc chắn, nghi ngờ hoặc khả năng. Ngày nay, "if" là một từ cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh, được dùng để giới thiệu các mệnh đề điều kiện và diễn đạt nhiều sắc thái khác nhau của khả năng, sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ. Mặc dù đơn giản, từ "if" có một lịch sử phong phú có từ những hình thức tiếng Anh được ghi chép sớm nhất.
liên từ
nếu, nếu như
I will have no " ifs ": tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
if ifs and ans were pots ans pans: cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm
có... không, có... chăng, không biết... có không
I wonder if he is at home: tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
bất kỳ lúc nào
if I feel any doubt, I enquire: bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
danh từ
sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
I will have no " ifs ": tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
if ifs and ans were pots ans pans: cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm
used to say that one thing can, will or might happen or be true, depending on another thing happening or being true
dùng để nói rằng một điều có thể, sẽ hoặc có thể xảy ra hoặc đúng, tùy thuộc vào một điều khác đang xảy ra hoặc có đúng hay không
Nếu bạn gặp anh ấy, hãy đưa cho anh ấy tờ giấy này.
Tôi sẽ chỉ ở lại nếu bạn cho tôi thêm tiền.
Nếu cần tôi có thể đến ngay.
Bạn có thể ở lại cuối tuần nếu muốn.
Nếu có ai gọi, hãy nói với họ là tôi không có ở nhà.
Nếu anh ấy cải thiện kỹ năng CNTT của mình, anh ấy sẽ (= anh ấy sẽ) dễ dàng có được việc làm.
Bạn sẽ biết chuyện gì đang xảy ra nếu bạn (= bạn đã) lắng nghe.
Đáng lẽ bây giờ họ đã ở đây nếu họ bắt chuyến tàu sớm.
Nếu tôi là người phụ trách, tôi sẽ làm mọi việc khác đi.
Nếu tôi chịu trách nhiệm…
when; whenever; every time
khi; bất cứ khi nào; mỗi lần
Nếu kim loại nóng lên thì nó nở ra.
Cô ấy trừng mắt nhìn tôi nếu tôi đến gần bàn của cô ấy.
used after ask, know, find out, wonder, etc. to introduce one of two or more possibilities
được sử dụng sau khi hỏi, biết, tìm hiểu, thắc mắc, v.v. để giới thiệu một trong hai hoặc nhiều khả năng
Bạn có biết anh ấy đã kết hôn chưa?
Tôi tự hỏi liệu tôi có nên mặc áo khoác hay không.
Anh không thể biết cô đang cười hay đang khóc.
Hãy nghe giai điệu và xem bạn có thể nhớ được lời không.
used after verbs or adjectives expressing feelings
dùng sau động từ hoặc tính từ diễn tả cảm xúc
Tôi xin lỗi nếu tôi làm phiền bạn.
Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ bí mật.
Bạn có phiền nếu tôi tắt TV không?
used to admit that something is possible, but to say that it is not very important
dùng để thừa nhận rằng điều gì đó có thể xảy ra, nhưng để nói rằng nó không quan trọng lắm
Nếu cô ấy có điểm yếu nào thì đó là tiếng Ý của cô ấy.
Vậy nếu anh ấy đến muộn thì sao. Ai quan tâm?
used to ask somebody to listen to your opinion
dùng để yêu cầu ai đó lắng nghe ý kiến của bạn
Nếu bạn hỏi tôi, cô ấy quá sợ hãi để làm điều đó.
Nếu bạn nghĩ về điều đó, bây giờ những đứa trẻ đó hẳn đã ở trường.
Nếu bạn còn nhớ, Mary luôn yêu thích động vật.
used before an adjective to introduce a contrast
dùng trước tính từ để giới thiệu sự tương phản
Anh ấy là một người lái xe giỏi, mặc dù hơi quá tự tin.
Chúng ta sẽ chỉ làm điều đó một lần—nếu có.
used with will or would to ask somebody politely to do something
dùng với ý muốn hoặc muốn yêu cầu ai đó một cách lịch sự làm việc gì đó
Nếu bạn ngồi xuống một lát, tôi sẽ báo với người quản lý rằng bạn đang ở đây.
Nếu bạn muốn để lại tên, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.
used before could, may or might to suggest something or to interrupt somebody politely
dùng trước could, may hoặc might để gợi ý điều gì đó hoặc ngắt lời ai đó một cách lịch sự
Nếu tôi có thể đưa ra một gợi ý, có lẽ chúng ta có thể bắt đầu sớm hơn một chút vào tuần tới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()