Định nghĩa của từ impound

Phát âm từ vựng impound

impoundverb

tạm dừng

/ɪmˈpaʊnd//ɪmˈpaʊnd/

Nguồn gốc của từ vựng impound

"Impound" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "empound", có nghĩa là "bao bọc trong một pound", ám chỉ một khu vực khép kín dành cho gia súc. Bản thân từ "pound" bắt nguồn từ tiếng Latin "pōndus", có nghĩa là "trọng lượng". Theo thời gian, "impound" đã phát triển để bao hàm hành động tịch thu và giữ tài sản, thường là theo thẩm quyền hợp pháp, như một phương tiện để đảm bảo thanh toán hoặc đảm bảo tuân thủ các quy định. Cách sử dụng này phản ánh khái niệm ban đầu về việc giới hạn vật lý một thứ gì đó trong một khu vực được chỉ định, giống như một pound dành cho động vật.

Tóm tắt từ vựng impound

type ngoại động từ

meaningnhốt (súc vật) vào bãi rào; cất (xe cộ...) vào bãi rào

meaningnhốt, giam (người)

meaningngăn (nước để tưới)

Ví dụ của từ vựng impoundnamespace

to take something away from somebody, so that they cannot use it

lấy đi cái gì của ai để họ không thể sử dụng nó

  • The car was impounded by the police after the accident.

    Chiếc xe bị cảnh sát tạm giữ sau vụ tai nạn.

  • The police impounded the stolen car after they caught the culprit driving it around the city.

    Cảnh sát đã tịch thu chiếc xe bị đánh cắp sau khi bắt được thủ phạm lái xe vòng quanh thành phố.

  • After the owner abandoned his car at the side of the road, the authorities impounded it as a hazard to other drivers.

    Sau khi chủ xe bỏ xe bên lề đường, chính quyền đã tịch thu xe vì gây nguy hiểm cho những người lái xe khác.

  • The animal shelter impounded the lost dog until its owner could provide identification and proof of rabies vaccination.

    Trung tâm cứu hộ động vật đã tịch thu chú chó bị lạc cho đến khi chủ của nó có thể cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng chứng đã tiêm vắc-xin phòng bệnh dại.

  • The city impounded the owner's car for non-payment of parking tickets and fines.

    Thành phố đã tịch thu xe của chủ xe vì không nộp tiền phạt và tiền phạt đỗ xe.

to shut up dogs, cats, etc. found on the streets in a pound, until their owners collect them

để bịt miệng những con chó, mèo, v.v. được tìm thấy trên đường phố với giá một pound, cho đến khi chủ nhân của chúng thu thập chúng


Bình luận ()