Định nghĩa của từ incubate

Phát âm từ vựng incubate

incubateverb

/ˈɪŋkjubeɪt//ˈɪŋkjubeɪt/

Nguồn gốc của từ vựng incubate

Từ "incubate" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "incubare", có nghĩa là "nằm lên" hoặc "ấp ủ". Trong sinh học, thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng để mô tả quá trình ấp trứng, khi chim hoặc các loài động vật khác ngồi trên trứng để giữ ấm và bảo vệ trứng khỏi những kẻ săn mồi cho đến khi trứng nở. Hành vi này được gọi là "ủ trứng". Theo thời gian, thuật ngữ "incubate" có nghĩa rộng hơn, ám chỉ quá trình nuôi dưỡng hoặc thúc đẩy sự phát triển của một thứ gì đó, cho dù đó là một sinh vật sống, một ý tưởng hay một dự án. Trong bối cảnh kinh doanh, một lò ấp là một công ty hoặc tổ chức cung cấp các nguồn lực và hỗ trợ để giúp các doanh nghiệp hoặc công ty khởi nghiệp mới phát triển và phát triển. Trong bối cảnh y tế, ủ trứng có thể ám chỉ quá trình cho phép vi-rút hoặc vi khuẩn phát triển hoặc phát triển bên ngoài vật chủ sống.

Tóm tắt từ vựng incubate

type ngoại động từ

meaningấp (trứng)

meaning(y học) ủ (bệnh)

meaningnuôi (trẻ sơ sinh) trong lồng ấp

type nội động từ

meaningấp trứng

Ví dụ của từ vựng incubatenamespace

meaning

to sit on its eggs in order to keep them warm until they hatch

ngồi trên trứng để giữ ấm cho trứng cho đến khi trứng nở

meaning

to keep cells, bacteria, etc. at a suitable temperature so that they develop

để giữ cho tế bào, vi khuẩn, v.v. ở nhiệt độ thích hợp để chúng phát triển

  • The samples were incubated at 80°C for three minutes.

    Các mẫu được ủ ở 80°C trong ba phút.

meaning

to have a disease developing inside you before symptoms appear

có một căn bệnh phát triển bên trong bạn trước khi các triệu chứng xuất hiện

  • The source of infection may be a person who is incubating an infectious disease.

    Nguồn lây nhiễm có thể là người đang ủ bệnh truyền nhiễm.

meaning

to develop slowly without showing any signs

phát triển chậm mà không biểu hiện bất kỳ dấu hiệu nào


Bình luận ()