Định nghĩa của từ nurture

Phát âm từ vựng nurture

nurtureverb

dưỡng dục

/ˈnɜːtʃə(r)//ˈnɜːrtʃər/

Nguồn gốc của từ vựng nurture

Từ "nurture" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "nourture", bắt nguồn từ tiếng Latin "nutrire", có nghĩa là "nuôi dưỡng". Trong tiếng Anh trung đại, từ "nourture" ám chỉ quá trình nuôi dưỡng hoặc duy trì ai đó hoặc thứ gì đó, thường theo cách nuôi dưỡng hoặc chăm sóc của mẹ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm không chỉ sự nuôi dưỡng về mặt thể chất mà còn cả sự hỗ trợ về mặt tình cảm và tâm lý. Ngày nay, "nurture" thường được dùng để mô tả việc chăm sóc và phát triển trẻ em, cũng như việc bồi dưỡng các kỹ năng, sở thích hoặc sự phát triển cá nhân. Mặc dù đã có sự phát triển, từ này vẫn gắn chặt với nguồn gốc của nó, gợi lên cảm giác ấm áp, quan tâm và lòng trắc ẩn.

Tóm tắt từ vựng nurture

type danh từ

meaningđồ ăn

meaningsự nuôi dưỡng

meaningsự giáo dục

type ngoại động từ

meaningnuôi nấng, nuôi dưỡng

meaninggiáo dục

Ví dụ của từ vựng nurturenamespace

to care for and protect somebody/something while they are growing and developing

chăm sóc và bảo vệ ai/cái gì trong khi họ đang lớn lên và phát triển

  • These delicate plants need careful nurturing.

    Những cây mỏng manh này cần được chăm sóc cẩn thận.

  • children nurtured by loving parents

    những đứa trẻ được cha mẹ yêu thương nuôi dưỡng

to help somebody/something to develop and be successful

giúp ai/cái gì đó phát triển và thành công

  • It's important to nurture a good working relationship.

    Điều quan trọng là nuôi dưỡng một mối quan hệ làm việc tốt.

  • My father nurtured a love of art in me.

    Cha tôi đã nuôi dưỡng tình yêu nghệ thuật trong tôi.

  • Her teacher recognized and nurtured her musical talent from an early age.

    Giáo viên của cô đã nhận ra và nuôi dưỡng tài năng âm nhạc của cô ngay từ khi còn nhỏ.

to have a feeling, an idea, a plan, etc. for a long time and encourage it to develop

có một cảm giác, một ý tưởng, một kế hoạch, v.v. trong một thời gian dài và khuyến khích nó phát triển

  • She secretly nurtured a hope of becoming famous.

    Cô thầm nuôi hy vọng trở nên nổi tiếng.

  • He had long nurtured a deep hatred of his brother.

    Anh từ lâu đã nuôi dưỡng lòng căm thù sâu sắc đối với anh trai mình.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng nurture


Bình luận ()