influence là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ influence trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ influence

influencenoun

sự ảnh hưởng, sự tác dụng, ảnh hưởng, tác động

/ˈɪnflʊəns/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>influence</strong>

Từ influence bắt nguồn từ đâu?

Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Pháp cổ, hoặc từ tiếng Latin thời trung cổ influentia ‘dòng chảy’, từ tiếng Latin influere, từ in- ‘vào’ + fluere ‘chảy’. Từ này ban đầu có nghĩa chung là ‘một dòng chảy, vật chất chảy’, cũng cụ thể (trong chiêm tinh học) là ‘sự chảy vào của chất lỏng siêu nhiên (ảnh hưởng đến số phận con người)’. Nghĩa ‘hành động không thể nhận thấy hoặc gián tiếp gây ra những thay đổi’ đã được thiết lập trong tiếng Latin Scholastic vào thế kỷ 13, nhưng không được ghi lại trong tiếng Anh cho đến cuối thế kỷ 16

Tóm tắt từ vựng influence

type danh từ

meaningảnh hưởng, tác dụng

exampleunder the influence of: chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của

exampleto exercise one's influence on someone: gây ảnh hưởng đối với ai, phát huy ảnh hưởng đối với ai

meaninguy thế, thế lực

examplea person of influence: người có thế lực

meaningngười có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng

typeDefault

meaningảnh hưởng, tác dụng

Ví dụ của từ vựng influencenamespace

meaning

the effect that somebody/something has on the way a person thinks or behaves or on the way that something works or develops

tác động của ai đó/cái gì đó lên cách một người suy nghĩ hoặc hành xử hoặc đến cách một cái gì đó hoạt động hoặc phát triển

  • His early work shows the influence of Cézanne and Matisse.

    Tác phẩm đầu tiên của ông cho thấy ảnh hưởng của Cézanne và Matisse.

  • He had considerable influence on younger sculptors.

    Ông có ảnh hưởng đáng kể đến các nhà điêu khắc trẻ.

  • Peer group members can exert a strong influence on each other's activities.

    Các thành viên trong nhóm ngang hàng có thể gây ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động của nhau.

  • Such media pressure exercises influence on policymakers.

    Áp lực truyền thông như vậy có tác động lên các nhà hoạch định chính sách.

  • the influence of the climate on agricultural production

    ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất nông nghiệp

meaning

the power that somebody/something has to make somebody/something behave in a particular way

sức mạnh mà ai đó/cái gì đó có để khiến ai đó/cái gì đó hành xử theo một cách cụ thể

  • He worked his way into a position of power and influence in the city.

    Anh ta nỗ lực để đạt được vị trí quyền lực và ảnh hưởng trong thành phố.

  • Her parents no longer have any real influence over her.

    Cha mẹ cô không còn có ảnh hưởng thực sự nào đến cô nữa.

  • It was claimed that lobbyists had undue influence on the prime minister.

    Người ta cho rằng những người vận động hành lang đã có ảnh hưởng quá đáng đến thủ tướng.

  • She could probably exert her influence with the manager and get you a job.

    Cô ấy có thể sẽ phát huy ảnh hưởng của mình với người quản lý và giúp bạn có được việc làm.

  • She needs to use her influence with her party colleagues.

    Cô ấy cần sử dụng ảnh hưởng của mình với các đồng nghiệp trong đảng của mình.

meaning

a person or thing that affects the way a person behaves and thinks

một người hoặc vật ảnh hưởng đến cách một người cư xử và suy nghĩ

  • She draws on her diverse cultural influences to express herself.

    Cô dựa trên những ảnh hưởng văn hóa đa dạng của mình để thể hiện bản thân.

Các từ đồng nghĩa và liên quan đến influence

Thành ngữ của từ vựng influence

under the influence
having had too much alcohol to drink
  • She was charged with driving under the influence.
  • He was arrested for driving under the influence.

Bình luận ()