
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mặt trong, phía, phần trong, ở trong, nội bộ
Từ "inside" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Bản thân từ này bắt nguồn từ "inside" là sự kết hợp của "in" (có nghĩa là "within" hoặc "upon") và "sid" (có nghĩa là "nơi đứng" hoặc "position"). Từ tiếng Anh cổ "inside" này được dùng để mô tả vị trí của một vật gì đó trong một tòa nhà, chẳng hạn như bên trong một ngôi nhà hoặc một căn phòng. Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi từ "insyd" thành "inside" và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm bất kỳ vị trí nào bên trong một vật gì đó, chẳng hạn như bên trong một thùng chứa hoặc một tình huống. Từ đó, từ này đã được đưa vào nhiều ngôn ngữ và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các mối quan hệ không gian, vị trí vật lý và các tình huống trừu tượng. Ngày nay, "inside" là một từ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.
danh từ
mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong
inside information: tin tức nội bộ
an inside job: một công việc làm ở trong; (thông tục) một vụ trộm nội bộ
inside of a week: trong vòng một tuần
phần giữa
the inside of a week: phần giữa tuần
(thông tục) lòng, ruột
tính từ & phó từ
ở trong, từ trong, nội bộ
inside information: tin tức nội bộ
an inside job: một công việc làm ở trong; (thông tục) một vụ trộm nội bộ
inside of a week: trong vòng một tuần
on or to the inner part of something/somebody; within something/somebody
trên hoặc vào phần bên trong của cái gì/ai đó; bên trong cái gì/ai đó
Đi vào trong nhà.
Bên trong hộp là một chiếc đồng hồ vàng.
Cô ấy đã làm một bộ phim về cuộc sống bên trong trại tị nạn.
Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn với một bữa ăn ngon bên trong bạn.
Bên trong hầu hết chúng ta đều có một đứa trẻ nhỏ đang gào thét để được chú ý.
in less than the amount of time mentioned
trong ít hơn khoảng thời gian được đề cập
Công việc khó có thể hoàn thành trong vòng một năm.
Chìa khóa được giấu bên trong ngăn kéo.
Cô ấy giữ bí mật này trong lòng.
Kho báu được chôn bên trong hang động.
Mã được mã hóa bên trong ổ cứng của máy tính.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()