Định nghĩa của từ interpreter

Phát âm từ vựng interpreter

interpreternoun

phiên dịch viên, thông dịch viên

/ɪnˈtəːprɪtə/

Định nghĩa của từ <b>interpreter</b>

Nguồn gốc của từ vựng interpreter

Từ "interpreter" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "interpretari" có nghĩa là "giải thích" hoặc "diễn giải". Từ này bắt nguồn từ "interpres", có nghĩa là "ambassador" hoặc "mediator". Vào thế kỷ 14, tiếng Anh đã sử dụng từ "interpreter" từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "interprete". Nghĩa gốc của từ này ám chỉ một người đóng vai trò trung gian, đàm phán hoặc giải thích các vấn đề giữa hai bên. Theo thời gian, nghĩa của "interpreter" được mở rộng để bao gồm những người dịch hoặc giải thích ngôn ngữ viết hoặc nói, ký hiệu hoặc biểu tượng. Ngày nay, phiên dịch viên làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm ngoại giao, luật pháp, y học và công nghệ, sử dụng các kỹ năng của họ để tạo điều kiện thuận lợi cho giao tiếp và hiểu biết giữa các cá nhân hoặc nhóm.

Tóm tắt từ vựng interpreter

type danh từ

meaningngười giải thích, người làm sáng tỏ

meaningngười hiểu (theo một cách nhất định)

meaningngười trình diễn, người diễn xuất; người thể hiện

typeDefault

meaningngười phiên dịch, bộ dịch

meaningcard i. (máy tính) máy ghi lên bìa

meaningelectronic i. (máy tính) bộ dịch điện tử

Ví dụ của từ vựng interpreternamespace

a person whose job is to translate what somebody is saying into another language

một người có công việc là dịch những gì ai đó đang nói sang ngôn ngữ khác

  • Speaking through an interpreter, the President said that the talks were going well.

    Phát biểu thông qua một thông dịch viên, Tổng thống cho biết cuộc đàm phán đang diễn ra tốt đẹp.

  • a sign language interpreter (= a person who translates what somebody is saying into sign language for deaf people)

    một thông dịch viên ngôn ngữ ký hiệu (= một người dịch những gì ai đó đang nói sang ngôn ngữ ký hiệu cho người điếc)

  • Susan acted as interpreter for us.

    Susan làm thông dịch viên cho chúng tôi.

a person who performs a piece of music or a role in a play in a way that clearly shows their ideas about its meaning

người biểu diễn một bản nhạc hoặc một vai trong vở kịch theo cách thể hiện rõ ràng ý tưởng của họ về ý nghĩa của nó

  • She is one of the finest interpreters of Debussy's music.

    Cô ấy là một trong những người phiên dịch âm nhạc của Debussy giỏi nhất.

a computer program that changes the instructions of another program into a form that the computer can understand and use

một chương trình máy tính thay đổi hướng dẫn của một chương trình khác thành dạng mà máy tính có thể hiểu và sử dụng được


Bình luận ()