Định nghĩa của từ render

Phát âm từ vựng render

renderverb

kết xuất

/ˈrendə(r)//ˈrendər/

Nguồn gốc của từ vựng render

Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ rendre, từ một biến thể của tiếng Latin reddere ‘trả lại’, từ re- ‘trở lại’ + dare ‘cho’. Các nghĩa sớm nhất là ‘recite’, ‘translate’ và ‘give back’ (do đó là ‘represent’ và ‘perform’); ‘hand over’ (do đó là ‘give help’ và ‘submit for consider’); ‘cause to be’; và ‘melt down’.

Tóm tắt từ vựng render

type ngoại động từ

meaningtrả, trả lại, hoàn lại

exampleto render thanks to: trả ơn

meaningdâng, nộp, trao

exampleto render [up] a city to the enemy: nộp một thành phố cho quân địch

exampleto render a message: trao một bức thông điệp

meaningđưa ra, nêu ra

examplehe can render no reason for it: nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó

exampleto render an account of: đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...)

Ví dụ của từ vựng rendercause somebody/something to be something

to cause somebody/something to be in a particular state or condition

làm cho ai/cái gì rơi vào tình trạng hoặc tình trạng cụ thể

  • to render something harmless/useless/ineffective

    làm cho cái gì đó trở nên vô hại/vô dụng/không hiệu quả

  • Hundreds of people were rendered homeless by the earthquake.

    Hàng trăm người trở thành vô gia cư sau trận động đất.

Ví dụ của từ vựng rendergive help

to give somebody something, especially in return for something or because it is expected

đưa cho ai cái gì đó, đặc biệt là để đổi lại cái gì đó hoặc vì nó được mong đợi

  • They rendered assistance to the disaster victims.

    Họ đã hỗ trợ các nạn nhân thảm họa.

  • to render a service to somebody

    để cung cấp một dịch vụ cho ai đó

  • to render somebody a service

    để cung cấp cho ai đó một dịch vụ

  • It was payment for services rendered.

    Đó là khoản thanh toán cho các dịch vụ được cung cấp.

Ví dụ của từ vựng renderpresent something

to present something, especially when it is done officially

để trình bày một cái gì đó, đặc biệt là khi nó được thực hiện chính thức

  • The committee was asked to render a report on the housing situation.

    Ủy ban được yêu cầu đưa ra một báo cáo về tình hình nhà ở.

Ví dụ của từ vựng renderexpress/perform

to express or perform something

để thể hiện hoặc thực hiện một cái gì đó

  • He stood up and rendered a beautiful version of ‘Summertime’.

    Anh ấy đã đứng lên và thể hiện một phiên bản tuyệt đẹp của ‘Summertime’.

  • The artist has rendered the stormy sea in dark greens and browns.

    Nghệ sĩ đã thể hiện vùng biển giông bão bằng màu xanh đậm và màu nâu.

Ví dụ của từ vựng rendertranslate

to express something in a different language

để thể hiện một cái gì đó trong một ngôn ngữ khác

  • The Italian phrase can be rendered as ‘I did my best’.

    Cụm từ tiếng Ý có thể được dịch là 'Tôi đã cố gắng hết sức'.

  • It's a concept that is difficult to render into English.

    Đó là một khái niệm rất khó dịch sang tiếng Anh.

Ví dụ của từ vựng renderwall

to cover a wall with a layer of plaster or cement

phủ lên tường bằng một lớp thạch cao hoặc xi măng

Ví dụ của từ vựng rendermelt

to make fat liquid by heating it; to melt something

làm lỏng chất béo bằng cách đun nóng nó; làm tan chảy cái gì đó


Bình luận ()